1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.PCTT.05 |
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH |
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: |
| - Lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã bị tai nạn, bị chết trong thời gian thực hiện các nhiệm vụ phòng, chống thiên tai, tham gia huấn luyện, diễn tập phòng chống thiên tai và các nhiệm vụ khác theo sự điều động của cấp có thẩm quyền được trợ cấp theo khoản 3, Điều 35, Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ. - Lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã bị tai nạn, bị chết do cố ý tự hủy hoại sức khỏe của bản thân, sử dụng các chất kích thích, chất ma túy, chất gây nghiện thì không được hưởng chế độ trợ cấp theo quy định tại khoản 3, Điều 35, Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ. |
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: |
| Nộp trực hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao |
2.3.1 | Trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên: | | |
* | Trường hợp người tham gia lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp gửi hồ sơ về Ủy ban nhân dân xã, thành phần hồ sơ bao gồm: | | |
- | Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn, theo biểu mẫu BM.PCTT.05.01; | x | |
- | Giấy ra viện; | x | |
- | Trích sao hồ sơ bệnh án hoặc bản sao giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị; | | x |
- | Biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động của hội đồng giám định y khoa bệnh viện cấp tỉnh và tương đương trở lên; | x | |
- | Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp bị tai nạn giao thông). | x | |
* | Trường hợp UBND cấp xã lập hồ sơ gửi UBND cấp huyện, thành phần hồ sơ bao gồm: | | |
- | Tờ trình; | x | |
- | Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn theo biểu mẫu BM.PCTT.05.01; | x | |
- | Giấy ra viện; | x | |
- | Trích sao hồ sơ bệnh án hoặc bản sao giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị; | | x |
- | Biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động của hội đồng giám định y khoa bệnh viện cấp tỉnh và tương đương trở lên; | x | |
- | Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp bị tai nạn giao thông); | x | |
* | Trường hợp UBND cấp huyện lập hồ sơ gửi UBND cấp tỉnh, thành phần hồ sơ gồm: | | |
- | Tờ trình; | x | |
- | Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn theo biểu mẫu BM.PCTT.05.01; | x | |
- | Giấy ra viện; | x | |
- | Trích sao hồ sơ bệnh án hoặc bản sao giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị | | x |
- | Biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động của hội đồng giám định y khoa bệnh viện cấp tỉnh và tương đương trở lên. | x | |
- | Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp bị tai nạn giao thông). | x | |
2.3.2 | Trường hợp trợ cấp tiền tuất: | | |
* | Trường hợp người tham gia lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp gửi hồ sơ về UBND cấp xã, thành phần hồ sơ gồm: | | |
- | Đơn đề nghị trợ cấp tiền tuất theo biểu mẫu BM.PCTT.05.02; | x | |
- | Giấy ra viện hoặc trích sao hồ sơ bệnh án hoặc bản sao giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử; | | x |
- | Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp bị tai nạn giao thông). | x | |
* | Trường hợp UBND cấp xã lập hồ sơ gửi UBND cấp huyện, thành phần hồ sơ bao gồm: | | |
- | Tờ trình; | x | |
- | Đơn đề nghị trợ cấp tiền tuất theo biểu mẫu BM.PCTT.05.02; | x | |
- | Giấy ra viện hoặc trích sao hồ sơ bệnh án hoặc bản sao giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử; | | x |
- | Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp bị tai nạn giao thông). | x | |
* | Trường hợp UBND cấp huyện lập hồ sơ gửi UBND tỉnh, thành phần hồ sơ gồm: | | |
- | Tờ trình; | x | |
- | Đơn đề nghị trợ cấp tiền tuất theo biểu mẫu BM.PCTT.05.02; | x | |
- | Giấy ra viện hoặc trích sao hồ sơ bệnh án hoặc bản sao giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử; | | x |
- | Biên bản điều tra của cơ quan công an (trường hợp bị tai nạn giao thông). | x | |
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
2.5 | Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - UBND cấp xã: 10 ngày làm việc; - UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc ; - UBND cấp xã chi trả trợ cấp cho đối tượng được hưởng: 10 ngày làm việc. |
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã/ Trung tâm Hành chính công cấp huyện/ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
2.7 | Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Chi cục Thủy lợi Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Sở Tài chính; Cơ quan quản lý Quỹ Phòng chống thiên tai tỉnh. |
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân. |
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp tai nạn, tiền tuất cho đối tượng được trợ cấp hoặc Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện trợ cấp hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
2.10 | Quy trình xử lý công việc: |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: Người tham gia lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp (cá nhân) nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của UBND xã. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Người tham gia lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp (cá nhân); Cán bộ TN&TKQ; | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 (x) và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. |
B2 | Chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 (x) và hồ sơ kèm theo. |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì thực hiện bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì tham mưu Văn bản thông báo hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi cho cá nhân thông qua bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. + Nếu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đầy đủ theo yêu cầu thì thực hiện bước tiếp theo. + Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu hoặc quá thời gian quy định thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt, Văn thư đóng dấu và chuyển bộ phận TN&TKQ để trả cho cá nhân theo bước B24. | Công chức chuyên môn được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo UBND cấp xã; Văn thư | 2,5 ngày (thời gian hoàn thiện hồ sơ tối đa 07 ngày kể từ ngày ra thông báo và không tính trong thời hạn giải quyết thủ tục hành chính) | Mẫu 05, 06 (x); Văn bản thông báo hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. Hoặc mẫu 05 (x); Văn bản thông báo hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ; Hồ sơ bổ sung, hoàn thiện. |
B4 | Tổ chức kiểm tra, xác minh thực tế. | Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức chuyên môn được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | Biên bản kiểm tra, xác minh thực tế. |
B5 | Sau kiểm tra, xác minh thực tế: - Nếu thực tế đúng với nội dung hồ sơ thì dự thảo Tờ trình đề nghị UBND cấp huyện xem xét, giải quyết trợ cấp tai nạn, tiền tuất cho đối tượng, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt. - Nếu thực tế không đúng với nội dung hồ sơ thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày | Mẫu 05 (x); dự thảo Tờ trình đề nghị UBND cấp huyện xem xét, giải quyết hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
B6 | Xem xét, ký duyệt kết quả tại bước B5. | Lãnh đạo UBND xã | 01 ngày | Mẫu 05 (x); Tờ trình đề nghị UBND cấp huyện xem xét, giải quyết hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
B7 | Phát hành văn bản: - Đối với kết quả là Tờ trình đề nghị UBND cấp huyện giải quyết thì chuyển kết quả cho công chức chuyên môn để chuyển kèm hồ sơ lên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (NN&PTNT) (hoặc Phòng Kinh tế) qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Đối với kết quả là Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thì chuyển kết quả sang Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã để trả cho cá nhân theo bước B24. | Công chức chuyên môn được giao xử lý hồ sơ; Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày | Mẫu 05 (x); Tờ trình đề nghị UBND cấp huyện xem xét, giải quyết và hồ sơ theo mục 2.3 kèm theo. Hoặc mẫu 05, 06 (x); Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
B8 | Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Hhành chính công cấp huyện. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn sửa bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận. | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 02, 03 (nếu có); 06 (h); Tờ trình đề nghị UBND cấp huyện xem xét, giải quyết và hồ sơ theo mục 2.3. |
B9 | Chuyển hồ sơ về Phòng NN&PTNT (hoặc Phòng Kinh tế) để xử lý. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 (h); Tờ trình đề nghị UBND cấp huyện xem xét, giải quyết và hồ sơ theo mục 2.3. |
B10 | Duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức xử lý. | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT (hoặc Phòng Kinh tế) | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05 (h); Tờ trình đề nghị UBND cấp huyện xem xét, giải quyết và hồ sơ theo mục 2.3. |
B11 | Phòng NN&PTNT (hoặc Phòng Kinh tế) kiểm tra hồ sơ, phối hợp với các phòng liên quan thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh xem xét Quyết định trợ cấp tai nạn, tiền tuất cho đối tượng được trợ cấp, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Phòng NN&PTNT (hoặc Phòng Kinh tế); Các phòng liên quan | 2,5 ngày | Mẫu 05 (h); dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh xem xét Quyết định trợ cấp hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết đã được ký nháy. |
B12 | Xem xét, ký duyệt kết quả xử lý hồ sơ của phòng NN&PTNT (hoặc Phòng Kinh tế) | Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày | Mẫu 05 (h); Tờ trình đề nghị UBND tỉnh xem xét Quyết định trợ cấp hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
B13 | Đóng dấu, phát hành văn bản và trả kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho UBND cấp xã theo bước B23. Trường hợp kết quả là Tờ trình đề nghị UBND tỉnh xem xét Quyết định trợ cấp thì chuyển kết quả và hồ sơ đến Sở NN&PTNT để xử lý (qua Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh). | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06 (h); Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. Hoặc mẫu 05 (h); Tờ trình đề nghị UBND tỉnh xem xét Quyết định trợ cấp. |
B14 | Nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 (S); Tờ trình đề nghị UBND tỉnh xem xét Quyết định trợ cấp và Hồ sơ theo mục 2.3. |
B15 | Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi để xử lý. | Công chức TN&TKQ | 0,25 ngày | Mẫu 01, 05 (S) và hồ sơ kèm theo. |
B16 | Duyệt hồ sơ và chuyển cho Phòng Quản lý đê điều và phòng chống thiên tai (Phòng QLĐĐ&PCTT) xử lý. | Lãnh đạo Chi cục | 0,25 ngày | Mẫu 01, 05 (S) và hồ sơ kèm theo. |
B17 | Phòng QLĐĐ&PCTT xem xét, xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản lấy ý kiến của Sở Tài chính về việc thống nhất nguồn kinh phí chi trả, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo Chi cục ký duyệt, văn thư đóng dấu và phát hành Văn bản gửi cho Sở Tài chính. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xử lý, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo Chi cục ký duyệt, văn thư đóng dấu và chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho UBND cấp huyện theo bước B23. | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Phòng QLĐĐ&PCTT; Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày | Mẫu 05 (S); Văn bản lấy ý kiến của Sở Tài chính. Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
B18 | Sở Tài chính có ý kiến bằng văn bản gửi Chi cục Thủy lợi. | Sở Tài chính | 01 ngày | Văn bản cho ý kiến. |
B19 | Trên cơ sở ý kiến của Sở Tài chính về thống nhất nguồn kinh phí hỗ trợ: - Trường hợp nguồn kinh phí hỗ trợ là ngân sách tỉnh thì: dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh quyết định trợ cấp kèm dự thảo Quyết định trợ cấp tai nạn, tiền tuất cho đối tượng được trợ cấp, trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo chi cục ký nháy, Lãnh đạo Sở ký duyệt để chuyển cho UBND tỉnh (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh). | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Mẫu 05 (S); Văn bản trình UBND tỉnh ban hành quyết định trợ cấp kèm dự thảo Quyết định trợ cấp tai nạn, tiền tuất cho đối tượng được trợ cấp đã được ký nháy. |
- Trường hợp nguồn kinh phí hỗ trợ là nguồn Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh thì chuyển kết quả sang Văn phòng Thường trực Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn (PCTT&TKCN) tỉnh để tham mưu cho Ban Chỉ huy PCTT&TKCN tỉnh ban hành Văn bản trình UBND tỉnh quyết định trợ cấp kèm dự thảo Quyết định trợ cấp tai nạn, tiền tuất cho đối tượng được trợ cấp, trình để chuyển cho UBND tỉnh (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh). | Công chức được giao xử lý hồ sơ; Văn phòng Thường trực Ban Chỉ huy PCTT&TKCN tỉnh; Ban Chỉ huy PCTT&TKCN tỉnh | Văn bản trình UBND tỉnh ban hành quyết định trợ cấp kèm dự thảo Quyết định trợ cấp tai nạn, tiền tuất cho đối tượng được trợ cấp. |
B20 | UBND tỉnh xem xét quyết định | UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định trợ cấp tai nạn, tiền tuất cho đối tượng được trợ cấp hoặc Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện trợ cấp. |
B21 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh chuyển kết quả và hồ sơ liên quan (nếu có) về Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho UBND cấp huyện. | Cán bộ TN&TKQ; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05, 06 (S); Quyết định trợ cấp tai nạn, tiền tuất cho đối tượng được trợ cấp hoặc Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện trợ cấp. |
B22 | Trả kết quả cho UBND cấp huyện. | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06 (S); Quyết định trợ cấp tai nạn, tiền tuất cho đối tượng được trợ cấp hoặc Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện trợ cấp hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xử lý. |
B23 | UBND cấp huyện trả kết quả cho UBND cấp xã qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | Công chức TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06 (h); Quyết định trợ cấp tai nạn, tiền tuất cho đối tượng được trợ cấp hoặc Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện trợ cấp hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết kèm hồ sơ. |
B24 | Sở Tài chính/Cơ quan quản lý Quỹ PCTT&TKCN tỉnh thực hiện việc cấp kinh phí. UBND cấp xã thực hiện chi trả kinh phí trợ cấp tai nạn, tiền tuất cho đối tượng được hưởng; việc chi trả bằng hình thức chuyển khoản hoặc qua đường bưu chính hoặc trực tiếp nhận ở cấp xã/Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện trợ cấp/Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | Sở Tài chính/Cơ quan quản lý Quỹ PCTT&TKCN tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã | Trong vòng 10 ngày kể từ ngày có Quyết định trợ cấp và kinh phí hỗ trợ từ ngân sách tỉnh/Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh | Mẫu 01, 06 (x); Quyết định trợ cấp tai nạn, tiền tuất cho đối tượng được trợ cấp hoặc Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện trợ cấp hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết kèm hồ sơ. |
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho cá nhân |
3 | BIỂU MẪU |
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
| Mẫu 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ |
| BM.PCTT.05.01 | Đơn đề nghị trợ cấp tai nạn |
| BM.PCTT.05.02 | Đơn đề nghị trợ cấp tiền tuất |
4 | HỒ SƠ LƯU |
4.1 | Lưu tại UBND cấp xã |
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (x) lưu tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 (x) lưu theo hồ sơ TTHC. |
- | Văn bản thông báo hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). |
- | Biên bản kiểm tra, xác minh thực tế. |
- | Tờ trình đề nghị UBND cấp huyện xem xét, giải quyết trợ cấp tai nạn, tiền tuất cho đối tượng. |
- | Quyết định trợ cấp tai nạn, tiền tuất cho đối tượng được trợ cấp hoặc Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện trợ cấp hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết kèm hồ sơ. |
4.2 | Lưu tại UBND cấp huyện |
- | Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (h) lưu tại Bộ phận TN&TKQ Trung tâm hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 (h) lưu theo hồ sơ. |
- | Tờ trình đề nghị UBND cấp huyện xem xét, giải quyết trợ cấp tai nạn, tiền tuất cho đối tượng. |
- | Tờ trình đề nghị UBND tỉnh xem xét Quyết định trợ cấp tai nạn, tiền tuất cho đối tượng/Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
4.3 | Lưu tại Sở NN&PTNT |
- | Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 (S) lưu tại Bộ phận TN&TKQ. Mẫu 01, 05 (S) lưu theo hồ sơ TTHC. |
- | Bộ hồ sơ theo mục 2.3. |
- | Văn bản lấy ý kiến của Sở Tài chính về việc thống nhất nguồn kinh phí chi trả/Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
- | Văn bản cho ý kiến của Sở Tài chính. |
- | Văn bản trình UBND tỉnh quyết định trợ cấp. |
- | Quyết định trợ cấp tai nạn, tiền tuất cho đối tượng được trợ cấp hoặc Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện trợ cấp. |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn của UBND cấp xã/UBND cấp huyện/Sở NN&PTNT, thời gian lưu: 02 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của UBND xã/UBND cấp huyện theo quy định. |
| | | | | | | | |