ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

Số: /QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Tĩnh, ngày tháng năm 2021


QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh
và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Văn bản số
2053/SLĐTBXH-VP ngày 24/8/2021, của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản
số 1272/SKHCN-TCĐ ngày 25/8/2021.

QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1
. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ
03 (ba) thủ tục hành chính liên thông mới ban hành; 06 (sáu) thủ tục hành chính
liên thông, 01 (một) thủ tục hành chính cấp huyện và 01 (một) thủ tục hành chính
cấp xã được sửa đổi, bổ sung; 03 (ba) thủ tục hành chính cấp huyện bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với
Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị
liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy

2
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh để áp dụng thực hiện theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh
mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính: có số thứ tự 03 lĩnh vực Bảo trợ xã
hội tại Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND tỉnh; số thứ tự
01 lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Quyết định số 2605/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của
UBND tỉnh và các số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 07 lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại
Quyết định số 3747/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh. Bãi bỏ Danh
mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính có số thứ tự 09, 10 và 11 lĩnh vực Bảo
trợ xã hội tại Quyết định số 2605/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các
ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung
tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ
tịch các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC
2.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Lê Ngọc Châu


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH,
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ
CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG MỚI BAN HÀNH
(Lĩnh vực Bảo trợ xã hội)


1 Tiếp nhận đối
tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ
sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh, cấp
huyện.
Cơ sở trợ giúp xã hội
có trách nhiệm tiếp
nhận ngay các đối
tượng cần sự bảo vệ
khẩn cấp để chăm
sóc, nuôi dưỡng và
hoàn thiện các thủ
tục theo quy trình
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả UBND cấp xã;
Trung tâm Hành chính
công cấp huyện; Trung
tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hà Tĩnh.
Không - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày
03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội về việc công bố
các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
2 Dừng trợ giúp xã
hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp
tỉnh, cấp huyện.
07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện, cấp tỉnh; Trung
tâm Hành chính công cấp
huyện
Không Như trên


2


3 Trợ giúp xã hội
khẩn cấp về hỗ trợ
chi phí mai táng.
03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả UBND cấp xã;
Trung tâm Hành chính
công cấp huyện
Không Như trên

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (Lĩnh vực Bảo trợ xã hội)


TT Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn
giải quyết
Địa điểm
thực hiện
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
1 Tiếp nhận đối
tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn
vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp tỉnh,
cấp huyện.
- Tiếp nhận đối
tượng vào cơ sở cấp
tỉnh: 34 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Tiếp nhận đối
tượng vào cơ sở cấp
huyện: 27 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp
xã; Trung tâm Hành
chính công cấp huyện;
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh
Không - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày
03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội về việc công bố
các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
2 Thủ tục thực hiện,
điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã
hội hàng tháng, hỗ
trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng.
22 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp
xã; Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
Không Như trên


3


3 Chi trả trợ cấp xã
hội hàng tháng, hỗ
trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng khi đối
tượng thay đổi nơi
cư trú trong cùng
địa bàn huyện,
thành phố, thị xã
thuộc tỉnh.
06 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp
xã; Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
Không Như trên
4 Quyết định trợ cấp
xã hội hàng tháng,
hỗ trợ kinh phí
chăm sóc, nuôi
dưỡng hàng tháng
khi đối tượng thay
đổi nơi cư trú giữa
các quận, huyện,
thị xã, thành phố
thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh,
thành phố trực
thuộc trung ương.
08 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp
xã; Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
Không Như trên
5 Nhận chăm sóc,
nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ
khẩn cấp.
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp
xã; Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
Không Như trên
6 Hỗ trợ chi phí mai
táng cho đối
tượng bảo trợ xã
hội.
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp
xã; Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
Không Như trên


4
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (Lĩnh vực Bảo trợ xã hội)


TT Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn
giải quyết
Địa điểm
thực hiện
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
1 Trợ giúp xã hội
khẩn cấp về hỗ trợ
chi phí điều trị
người bị thương
nặng ngoài nơi cư
trú mà không có
người thân thích
chăm sóc.
02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Hành chính
công cấp huyện
Không Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày
03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội về việc công bố
các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.

IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (Lĩnh vực Bảo trợ xã hội)


1 Trợ giúp khẩn cấp
về hỗ trợ làm nhà ở,
sửa chữa nhà ở.
02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả UBND cấp xã
Không Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày
03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội về việc công bố
các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.


5
V. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (Lĩnh vực Bảo trợ xã hội)


1 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách
trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
2 Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Như trên
3 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp
xã hội cấp huyện
Như trên


6
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG MỚI
BAN HÀNH (Lĩnh vực Bảo trợ xã hội)
1. Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh, cấp huyện


1 KÝ HIỆU QUY TRÌNH QT.BTXH.LT.09
2 NỘI DUNG QUY TRÌNH
2.1 Điều kiện thực hiện TTHC
Đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp theo quy định tại khoản 2 Điều 24 Nghị định số
20/2021/NĐ-CP, cụ thể:
- Nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân của xâm hại tình dục; nạn nhân bị
buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động;
- Trẻ em, người lang thang ăn xin trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú;
- Đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh.
2.2 Cách thức thực hiện TTHC
Nộp hồ sơ trực tiếp tới Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.3 Thành phần hồ sơ, bao gồm: Bản
chính
Bản
sao
- Tờ khai của đối tượng hoặc người giám hộ theo biểu mẫu
BM.BTXH.LT.09.01;
x
- Chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy
thân của đối tượng (nếu có);
x
- Biên bản đối với trường hợp khẩn cấp có nguy cơ đe dọa đến
an toàn của đối tượng.
x
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: Trường hợp hồ sơ yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc
để đối chiếu
2.4 Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.5 Thời hạn giải quyết:
- Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở.
- Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận
đối tượng, trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp
trên xem xét quyết định.
2.6 Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.7 Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã nơi phát hiện đối tượng; UBND cấp huyện;
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Tĩnh; Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.


7


Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện (Chủ tịch UBND cấp
huyện); Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh).

Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Công an cấp xã (nếu cần thiết).
2.8 Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân hoặc đại diện cơ quan, đơn vị phát hiện ra
đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp.
2.9 Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp huyện/cấp tỉnh (kèm danh sách) hoặc chuyển đối tượng về gia đình
cộng đồng (kèm Văn bản trả lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện trợ giúp đối
tượng).
2.10 Quy trình xử lý công việc:
TT Trình tự Trách nhiệm Thời
gian
Biểu mẫu/Kết
quả
B1 Cơ sở trợ giúp xã hội (TGXH) cấp
huyện/cấp tỉnh tiếp nhận ngay đối
tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp và
lập biên bản tiếp nhận có chữ ký
của cá nhân hoặc đại diện cơ
quan, đơn vị phát hiện ra đối
tượng (nếu có), chính quyền
(hoặc công an) cấp xã, đại diện cơ
sở TGXH.
Đối với đối tượng là nạn nhân của
bạo lực gia đình, nạn nhân bị xâm
hại tình dục, nạn nhân bị buôn bán
và nạn nhân bị cưỡng bức lao
động, biên bản tiếp nhận có chữ
ký của đối tượng (nếu có thể).
Cơ sở TGXH
cấp
huyện/tỉnh;
cơ quan, đơn
vị phát hiện
ra đối tượng;
chính
quyền/công
an cấp xã nơi
phát hiện ra
đối tượng
Tiếp
nhận
ngay sau
khi phát
hiện.
Biên bản tiếp
nhận (có chữ ký
giữa cá nhân hoặc
đại diện cơ quan
đơn vị phát hiện
ra đối tượng,
chính quyền
(hoặc công an)
cấp xã, đại diện
cơ sở TGXH và
của đối tượng
(nếu có)).
B2 Đánh giá về mức độ tổn thương,
khả năng phục hồi và nhu cầu trợ
giúp của đối tượng để có kế hoạch
trợ giúp đối tượng.
Cán bộ
chuyên môn
của Cơ sở
TGXH cấp
huyện/tỉnh
Ngay
sau khi
tiếp
nhận
Báo cáo đánh giá
về mức độ tổn
thương, khả năng
phục hồi và nhu
cầu trợ giúp của
đối tượng.
B3 Bảo đảm an toàn và chữa trị
những tổn thương về thân thể
hoặc tinh thần cho đối tượng kịp
thời. Đối với trẻ em bị bỏ rơi,
thông báo trên các phương tiện
thông tin đại chúng trong thời hạn
25 ngày làm việc.
Cán bộ
chuyên môn
của Cơ sở
TGXH cấp
huyện/tỉnh.
Ngay
sau khi
tiếp
nhận
Đối tượng được
bảo đảm an toàn
và chữa trị; Thông
báo (đối với trẻ
em bị bỏ rơi).
B4 Trên cơ sở kết quả đánh giá về
mức độ tổn thương, khả năng
Cán bộ
chuyên môn
của Cơ sở
Ngay
sau khi
Quyết định trợ
giúp đối tượng tại
cơ sở TGXH cấp


8


phục hồi và nhu cầu trợ giúp của
đối tượng:
- Nếu không đủ điều kiện thì ban
hành Văn bản trả lời nêu rõ lý do
không trợ giúp đối tượng và
chuyển đối tượng về gia đình
cộng đồng theo bước B16.
- Nếu đủ điều kiện thì ban hành
Quyết định trợ giúp đối tượng tại
cơ sở TGXH cấp huyện/cấp tỉnh.
Tiếp tục thực hiện các bước tiếp
theo để hoàn thành các thủ tục, hồ
sơ của đối tượng theo quy định.

Riêng đối với trường hợp trẻ em
bị bỏ rơi, Cơ sở TGXH thực hiện
khai sinh cho trẻ theo quy định
của pháp luật về hộ tịch.
TGXH cấp
huyện/tỉnh;
Lãnh đạo
UBND cấp
huyện/Lãnh
đạo Cơ sở
TGXH cấp
tỉnh
tiếp
nhận
huyện/cấp tỉnh
hoặc Văn trả lời
B5 Tổ chức/Cá nhân hoặc người
giám hộ của đối tượng nộp hồ sơ
tại Bộ phận TN&TKQ UBND cấp
xã. Công chức TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ
tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày
trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
thì yêu cầu cá nhân bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung,
hoàn thiện được thì từ chối tiếp
nhận hồ sơ.
Tổ chức/cá
nhân hoặc
người giám
hộ của đối
tượng; Công
chức
TN&TKQ
Giờ
hành
chính
Mẫu 01; 02, 03
(nếu có); 06 (x) và
hồ sơ theo mục
2.3.
B6 UBND cấp xã thẩm định hồ sơ,
xác nhận các thông tin về đối
tượng, ban hành Văn bản đề nghị
UBND cấp huyện tiếp nhận đối
tượng hoặc Văn bản đề nghị
UBND cấp huyện gửi Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
(LĐ-TB&XH) xem xét tiếp nhận
đối tượng (kèm danh sách).
UBND cấp
01 ngày Mẫu 01, 05 (x);
Văn bản đề nghị
UBND cấp huyện
tiếp nhận đối
tượng hoặc Văn
bản đề nghị
UBND cấp huyện
gửi Sở Lao động -
Thương binh và
Xã hội xem xét
tiếp nhận đối
tượng (kèm danh
sách).
B7 Chuyển Văn bản và toàn bộ hồ sơ
lên Trung tâm Hành chính công
Công chức
Văn hóa - Xã
hội/ Văn thư
Giờ
hành
chính
Mẫu 01; 02, 03
(nếu có); 06 (h);
Văn bản đề nghị


9


cấp huyện. Công chức TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết
quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ theo quy định. Nếu
không bổ sung, sửa đổi được thì
từ chối tiếp nhận.
UBND cấp
xã/Nhân viên
bưu điện;
Công chức
TN&TKQ
UBND cấp huyện
tiếp nhận đối
tượng hoặc Văn
bản đề nghị
UBND cấp huyện
gửi Sở LĐ-
TB&XH xem xét
tiếp nhận đối
tượng (kèm danh
sách) và hồ sơ
theo mục 2.3.
B8 Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp đối tượng tiếp nhận
tại cơ sở TGXH cấp huyện thì ban
hành Quyết định tiếp nhận đối
tượng vào cơ sở TGXH cấp huyện
(kèm danh sách) tiếp nhận đối
tượng.
- Trường hợp đối tượng tiếp nhận
tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
thì ban hành Văn bản đề nghị Sở
LĐ-TB&XH xem xét tiếp nhận
đối tượng (kèm danh sách).
Phòng LĐ-
TB&XH,
Lãnh đạo
UBND cấp
huyện.
03 ngày Mẫu 05 (h);
Quyết định tiếp
nhận đối tượng
(kèm danh sách)
hoặc Văn bản đề
nghị Sở LĐ-
TB&XH xem xét
tiếp nhận đối
tượng (kèm danh
sách).
B9 Đóng dấu, phát hành văn bản và
trả kết quả cho Trung tâm Hành
chính công cấp huyện để trả cho
UBND cấp xã theo bước B15.
Trường hợp kết quả là Văn bản đề
nghị Sở LĐ-TB&XH xem xét tiếp
nhận đối tượng thì thực hiện bước
tiếp theo.
Văn thư
UBND cấp
huyện; Công
chức được
giao xử lý hồ
sơ (h); Cán
bộ TN&TKQ
của sở LĐ-
TB&XH
0,5 ngày Mẫu 05, 06 (h);
Quyết định tiếp
nhận đối tượng
(kèm danh sách)
hoặc Văn bản đề
nghị Sở LĐ-
TB&XH xem xét
tiếp nhận đối
tượng (kèm danh
sách).
B10 Chuyển toàn bộ hồ sơ lên Sở LĐ-
TB&XH qua bộ phận TN&TKQ
của Sở LĐ-TB&XH tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết
quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ theo quy định. Nếu
Công chức
được giao xử
lý hồ sơ (h)/
Văn thư
UBND cấp
huyện/Nhân
viên bưu điện
Giờ
hành
chính
Mẫu 01; 02, 03
(nếu có); 06 (S);
Văn bản đề nghị
Sở LĐ-TB&XH
xem xét tiếp nhận
đối tượng (kèm
danh sách) và hồ
sơ theo mục 2.3.


10


không bổ sung, sửa đổi được thì
từ chối tiếp nhận.
B11 Thẩm định hồ sơ, ban hành Văn
bản đề nghị Cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh Quyết định tiếp nhận đối
tượng.
Sở LĐ-
TB&XH
03 ngày Mẫu 01, 05 (S);
Văn bản đề nghị
cơ sở trợ giúp xã
hội cấp tỉnh Quyết
định tiếp nhận đối
tượng.
B12 Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh xem
xét ban hành Quyết định tiếp nhận
đối tượng.
Cơ sở trợ
giúp xã hội
02 ngày Quyết định tiếp
nhận đối tượng
vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp tỉnh
(kèm danh sách).
B13 Chuyển kết quả cho bộ phận
TN&TKQ của Sở LĐ-TB&XH
tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả cho UBND cấp
huyện.
Cơ sở trợ
giúp xã hội
0,5 ngày Mẫu 05, 06 (S);
Quyết định tiếp
nhận đối tượng
vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp tỉnh
(kèm danh sách).
B14 Trả kết quả cho UBND cấp
huyện.
Công chức
TN&TKQ
Giờ
hành
chính
Mẫu 01, 06 (S);
Quyết định tiếp
nhận đối tượng
vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp tỉnh
(kèm danh sách).
B15 UBND cấp huyện trả kết quả cho
UBND cấp xã qua Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
Công chức
TN&TKQ
Giờ
hành
chính
Mẫu 01, 06 (h);
Quyết định tiếp
nhận đối tượng
vào cơ sở TGXH
cấp tỉnh/cấp
huyện (kèm danh
sách).
B16 UBND cấp xã trả kết quả cho đối
tượng hoặc người giám hộ của đối
tượng/chuyển đối tượng về gia
đình, cộng đồng đối với trường
hợp không đủ điều kiện trợ giúp.
Công chức
TN&TKQ
UBND cấp
xã; Đối tượng
hoặc người
giám hộ của
đối tượng
Giờ
hành
chính
Mẫu 01, 06 (h);
Quyết định tiếp
nhận đối tượng
vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp
huyện/cấp tỉnh
(kèm danh sách)
hoặc chuyển đối
tượng về gia đình
cộng đồng (kèm
Văn bản trả lời)
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả để gửi cho đối tượng.


11


3 BIỂU MẪU
Mẫu 01 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Mẫu 02 Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
Mẫu 03 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
Mẫu 04 Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
Mẫu 05 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ s
Mẫu 06 Sổ theo dõi hồ sơ
BM.BTXH.LT.
09.01
Tờ khai của đối tượng hoặc người giám hộ
4 HỒ SƠ LƯU
4.1 Lưu tại xã
- Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (x) lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
- Văn bản đề nghị UBND cấp huyện tiếp nhận đối tượng hoặc Văn bản đề nghị
UBND cấp huyện gửi Sở LĐ-TB&XH xem xét tiếp nhận đối tượng (kèm danh
sách)
- Quyết định trợ giúp đối tượng tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện/cấp tỉnh (kèm
danh sách) hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không trợ giúp đối tượng tại cơ sở
trợ giúp xã hội.
- Quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện/cấp tỉnh (kèm
theo danh sách).
4.2 Lưu tại huyện

Mẫu 01.docx
Mẫu 02.docx
Mẫu 03.docx
Mẫu 04.docx
Mẫu 05.docx
Mẫu 06.docx
BM.BTXH.LT.09.01.do
c


12


- Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (h) lưu tại Bộ phận TN&TKQ Trung tâm hành
chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
- Hồ sơ theo mục 2.3 (Đối với trường hợp tiếp nhận đối tượng tại Cơ sở trợ giúp xã
hội cấp huyện).
- Văn bản đề nghị của UBND cấp xã.
- Quyết định trợ giúp đối tượng tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (kèm danh sách)
hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không trợ giúp đối tượng tại cơ sở trợ giúp xã
hội.
- Quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (kèm danh
sách) hoặc Văn bản đề nghị Sở LĐ-TB&XH hội tiếp nhận đối tượng.
4.3 Lưu tại sở Lao động -Thương binh và Xã hội
- Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (S) lưu tại Bộ phận TN&TKQ Trung tâm hành
chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
- Văn bản đề nghị của UBND cấp huyện.
- Văn bản đề nghị cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh Quyết định tiếp nhận đối tượng.
4.4 Lưu ở Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
- Hồ sơ đầu vào như mục 2.3 (Đối với trường hợp tiếp nhận đối tượng tại Cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh).
- Văn bản đề nghị cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh Quyết định tiếp nhận đối tượng.
- Quyết định trợ giúp đối tượng tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (kèm danh sách)
hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không trợ giúp đối tượng tại cơ sở trợ giúp xã
hội.
- Quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (kèm theo danh
sách).
Hồ sơ được lưu tại Bộ phận Văn hóa xã hội - UBND cấp xã/Phòng LĐ-TB&XH
UBND cấp huyện/Sở LĐ-TBXH và Cơ sở TGXH cấp tỉnh, thời gian lưu: 02 năm. Sau
khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp xã/UBND cấp huyện/Sở
LĐ-TBXH/ cơ sở TGXH và lưu trữ theo quy định.


13
2. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện


1 KÝ HIỆU QUY TRÌNH QT.BTXH.LT.10
2 NỘI DUNG QUY TRÌNH
2.1 Điều kiện thực hiện TTHC: Không
2.2 Cách thức thực hiện TTHC:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh/cấp
huyện.
2.3 Thành phần hồ sơ, bao gồm: Bản
chính
Bản sao
- Đơn đề nghị dừng trợ giúp xã hội, theo biểu mẫu
BM.BTXH.LT.10.01.
x
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để
đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan
có thẩm quyền.
2.4 Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.5 Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.6 Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Cơ sở trợ giúp xã
hội cấp tỉnh/cấp huyện.
2.7 Cơ quan thực hiện: Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện, UBND cấp huyện/Cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh/Chủ tịch
UBND cấp huyện.

Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
2.8 Đối tượng thực hiện TTHC: Đối tượng sử dụng dịch vụ hoặc người giám hộ,
thân nhân hoặc gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc cha mẹ nuôi
theo quy định.
2.9 Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định dừng trợ giúp xã hội (cấp huyện/cấp tỉnh)
hoặc Văn bản nêu rõ lý do không đủ điều kiện giải quyết hoặc Văn bản nêu rõ lý
do không quyết định dừng trợ giúp xã hội.
2.10 Quy trình xử lý công việc:
TT Trình tự Trách
nhiệm
Thời
gian
Biểu mẫu/Kết quả
Trường hợp 1: Tiếp nhận hồ sơ: Dừng trợ giúp xã hội tại Cơ sở trợ giúp xã
hội (TGXH) cấp huyện
B1 Tiếp nhận hồ sơ tại Cơ sở trợ
giúp xã hội (TGXH) cấp
huyện. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
Cán bộ
TN&TKQ
Giờ
hành
chính
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 và hồ sơ theo
mục 2.3 (cấp huyện).


14


- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ
sơ.
B2 Chuyển hồ sơ lãnh đạo Cơ sở
TGXH xem xét và giao phòng
chuyên môn xử lý.
Cán bộ
TN&TKQ;
Lãnh đạo
Cơ sở
TGXH
0,5 ngày Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
B3 Lãnh đạo phòng chuyên môn
duyệt hồ sơ và chuyển cho cán
bộ chuyên môn của phòng xử
lý.
Lãnh đạo
phòng
chuyên môn
0,5 ngày Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
B4 Thẩm định hồ sơ
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: dự
thảo Văn bản đề nghị UBND
cấp huyện Quyết định dừng
trợ giúp xã hội, trình lãnh đạo
phòng xem xét, ký nháy, lãnh
đạo Cơ sở ký duyệt, văn thư
đóng dấu và chuyển hồ sơ
sang Phòng LĐ-TB&XH
(UBND cấp huyện) giải quyết
theo bước B5.
- Nếu hồ sơ không đủ điệu
kiện: dự thảo Văn bản nêu rõ
lý do không đủ điều kiện giải
quyết, trình lãnh đạo phòng
xem xét, ký nháy, lãnh đạo Cơ
sở ký duyệt, văn thư đóng dấu
và chuyển trả cho đối tượng
theo bước B9.
Viên chức
chuyên môn
được giao
xử lý hồ sơ;
Lãnh đạo
phòng
chuyên
môn; Lãnh
đạo Cơ sở
TGXH cấp
huyện
02 ngày Mẫu 05; Văn bản đề
nghị UBND cấp
huyện dừng trợ giúp
xã hội.
Hoặc mẫu 05, 06; dự
thảo Văn bản nêu rõ lý
do không đủ điều kiện
giải quyết
B5 Tiếp nhận hồ sơ: Công chức
TN&TKQ (tại Trung tâm hành
chính công cấp huyện) kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm
thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn
Công chức
TN&TKQ
Giờ
hành
chính
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 (h); Văn bản
đề nghị UBND cấp
huyện dừng trợ giúp
xã hội và hồ sơ theo
mục 2.3.


15


thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung, hoàn thiện được thì từ
chối tiếp nhận hồ sơ.
B6 Phòng LĐ-TB&XH xem xét,
xử lý hồ sơ trình của Cơ sở
TGXH cấp huyện.
- Nếu hồ sơ đáp ứng yêu cầu
thì dự thảo Quyết định dừng
trợ giúp xã hội, trình lãnh đạo
phòng xem xét, ký nháy và
trình lãnh đạo UBND cấp
huyện phê duyệt theo bước
B7.
- Nếu hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu dự thảo Văn bản nêu
rõ lý do không quyết định
dừng trợ giúp xã hội, trình
lãnh đạo phòng xem xét, ký
nháy và trình lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt theo
bước B7.
Công chức
được giao
xử lý hồ sơ;
Lãnh đạo
phòng LĐ-
TB&XH
03 ngày Mẫu 05 (h); dự thảo
Quyết định dừng trợ
giúp xã hội hoặc dự
thảo Văn bản nêu rõ lý
do không quyết định
dừng trợ giúp xã hội.
B7 Lãnh đạo UBND cấp huyện
phê duyệt kết quả giải quyết
của Phòng LĐ-TB&XH.
Lãnh đạo
UBND cấp
huyện
0,5 ngày Mẫu 05 (h); Quyết
định dừng trợ giúp xã
hội hoặc Văn bản nêu
rõ lý do không quyết
định dừng trợ giúp xã
hội.
B8 Phát hành văn bản và chuyển
kết quả cho Bộ phận văn thư
của cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện để trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
Công chức
được giao
xử lý hồ sơ;
Văn thư
UBND cấp
huyện
0,5 ngày Mẫu 05, 06 (h); Quyết
định dừng trợ giúp xã
hội (cấp huyện).
B9 Trả kết quả cho đối tượng Cán bộ
TN&TKQ
Cơ sở
TGXH cấp
huyện; Đối
tượng
Giờ
hành
chính
Mẫu 01, 06 (h); Quyết
định dừng trợ giúp xã
hội (cấp huyện) hoặc
Văn bản nêu rõ lý do
không đủ điều kiện
giải quyết hoặc Văn
bản nêu rõ lý do không
quyết định dừng trợ
giúp xã hội.
B10 Cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện phối hợp UBND cấp xã
lập biên bản bàn giao đối
tượng về gia đình, cộng đồng
Cơ sở trợ
giúp xã hội
cấp huyện
UBND cấp
Giờ
hành
chính
Biên bản bàn giao đối
tượng về gia đình hoặc
thanh lý hợp đồng


16


có xác nhận của UBND cấp xã
hoặc thanh lý hợp đồng dịch
vụ.
xã/Đối
tượng, gia
đình, người
giám hộ
dịch vụ trợ giúp xã
hội.
Trường hợp 2: Tiếp nhận hồ sơ: Dừng trợ giúp xã hội tại Cơ sở trợ giúp xã
hội (TGXH) cấp tỉnh.
B1 Tiếp nhận hồ sơ tại Cơ sở trợ
giúp xã hội (TGXH) cấp tỉnh.
Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ
sơ.
Cán bộ
TN&TKQ
Giờ
hành
chính
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 (cấp tỉnh) và
hồ sơ theo mục 2.3.
B2 Chuyển hồ sơ lãnh đạo Cơ sở
TGXH xem xét và giao phòng
chuyên môn xử lý.
Cán bộ
TN&TKQ;
Lãnh đạo
Cơ sở
TGXH
0,5 ngày Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
B3 Lãnh đạo phòng chuyên môn
duyệt hồ sơ và chuyển cho cán
bộ chuyên môn của phòng xử
lý.
Lãnh đạo
phòng
chuyên môn
0,5 ngày Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
B4 Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: dự
thảo Quyết định dừng trợ giúp
xã hội, trình lãnh đạo phòng
xem xét, ký nháy.
- Nếu hồ sơ không đủ điệu
kiện: dự thảo Văn bản nêu rõ
lý do không đủ điều kiện giải
quyết, trình lãnh đạo phòng
xem xét, ký nháy.
Viên chức
chuyên môn
được giao
xử lý hồ sơ;
04 ngày Mẫu 05; dự thảo
Quyết định dừng trợ
giúp xã hội hoặc Văn
bản nêu rõ lý do không
đủ điều kiện giải
quyết.
B5 Xem xét, ký nháy dự thảo tại
bước B4.
Lãnh đạo
phòng
chuyên môn
01 ngày Mẫu 05; Quyết định
dừng trợ giúp xã hội
hoặc Văn bản nêu rõ
lý do không đủ điều
kiện giải quyết đã ký
nháy.


17


B5 Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết của phòng chuyên môn.
Lãnh đạo
Cơ sở
TGXH cấp
tỉnh
0,5 ngày Mẫu 05; Quyết định
dừng trợ giúp xã hội
hoặc Văn bản nêu rõ
lý do không đủ điều
kiện giải quyết đã ký
duyệt.
B6 Phát hành văn bản và chuyển
kết quả cho Bộ phận văn thư
của cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh để trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
Viên chức
chuyên môn
được giao
xử lý hồ sơ;
Văn thư cơ
sở TGXH
cấp tỉnh
0,5 ngày Mẫu 05, 06; Quyết
định dừng trợ giúp xã
hội hoặc Văn bản nêu
rõ lý do không đủ điều
kiện giải quyết đã ký,
đóng dấu.
B7 Trả kết quả cho đối tượng. Cán bộ
TN&TKQ
Cơ sở cấp
tỉnh; Đối
tượng
Giờ
hành
chính
Mẫu 01, 06; Quyết
định dừng trợ giúp xã
hội hoặc Văn bản nêu
rõ lý do không đủ điều
kiện giải quyết.
B8 Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
phối hợp UBND cấp xã lập
biên bản bàn giao đối tượng về
gia đình, cộng đồng có xác
nhận của UBND cấp xã hoặc
thanh lý hợp đồng dịch vụ.
Cơ sở trợ
giúp xã hội
cấp tỉnh;
UBND cấp
xã/Đối
tượng, gia
đình hoặc
người giám
hộ
Giờ
hành
chính
Biên bản bàn giao đối
tượng về gia đình hoặc
thanh lý hợp đồng
dịch vụ trợ giúp xã
hội.
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả để gửi cho đối tượng.
3 BIỂU MẪU
Mẫu 01 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Mẫu 02 Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
Mẫu 03 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Mẫu 01.docx
Mẫu 02.docx
Mẫu 03.docx

18


Mẫu 04 Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
Mẫu 05 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
Mẫu 06 Sổ theo dõi hồ sơ
BM.BTXH.LT.1
0.01
Đơn đề nghị dừng trợ giúp xã hội
4 HỒ SƠ LƯU
4.1 Lưu tại Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
- Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 (cấp huyện) lưu tại Bộ phận văn thư
của cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
- Văn bản đề nghị UBND cấp huyện dừng trợ cấp xã hội.
- Quyết định dừng trợ giúp xã hội (của UBND cấp huyện) /Văn bản nêu rõ lý do
không đủ điều kiện giải quyết/Văn bản nêu rõ lý do không quyết định dừng trợ
giúp xã hội.
- Biên bản bàn giao đối tượng về gia đình hoặc thanh lý hợp đồng dịch vụ trợ giúp
xã hội.
4.2 Lưu tại UBND cấp huyện
- Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (h) lưu tại Trung tâm Hành chính công cấp
huyện. Mẫu 01, 05 (h) lưu theo hồ sơ.
- Hồ sơ đầu vào như mục 2.3;
- Văn bản đề nghị UBND cấp huyện dừng trợ cấp xã hội của cơ sở TGXH cấp
huyện.
- Quyết định dừng trợ giúp xã hội (của UBND cấp huyện) /Văn bản nêu rõ lý do
không đủ điều kiện giải quyết/Văn bản nêu rõ lý do không quyết định dừng trợ
giúp xã hội.
4.3 Lưu tại Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
- Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 (cấp tỉnh) lưu tại Bộ phận văn thư của
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
- Hồ sơ đầu vào như mục 2.3.
- Quyết định dừng trợ giúp xã hội hoặc Văn bản nêu rõ lý do không đủ điều kiện
giải quyết.

Mẫu 04.docx
Mẫu 05.docx
Mẫu 06.docx
BM.BTXH.LT.10.01.do
c


19


- Biên bản bàn giao đối tượng về gia đình hoặc thanh lý hợp đồng dịch vụ trợ giúp
xã hội.
Hồ sơ được lưu tại Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện/cấp tỉnh/UBND cấp huyện và thực
hiện lưu trữ theo quy định.


20
3. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng


1 KÝ HIỆU QUY TRÌNH QT.BTXH.LT.11
2 NỘI DUNG QUY TRÌNH
2.1 Điều kiện thực hiện TTHC:
- Đối tượng được hỗ trợ chi phí mai táng: Hộ gia đình có người chết, mất tích do
thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh; tai nạn giao thông, tai nạn lao động nghiêm trọng
hoặc các lý do bất khả kháng khác.
- Cơ quan, tổ chức, cá nhân tổ chức mai táng cho người chết quy định tại khoản 1
Điều 14 nghị định số 20/2021/NĐ-CP (Hộ gia đình có người chết, mất tích do thiên
tai, hỏa hoạn, dịch bệnh; tai nạn giao thông, tai nạn lao động nghiêm trọng hoặc các
lý do bất khả kháng khác) do không có người nhận trách nhiệm tổ chức mai táng.
2.2 Cách thức thực hiện TTHC
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã.
2.3 Thành phần hồ sơ, bao gồm: Bản
chính
Bản sao
- Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng theo biểu mẫu
BM.BTXH.LT.11.01;
x
- Giấy báo tử của đối tượng đối với trường hợp hộ gia đình
có người chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh; tai
nạn giao thông, tai nạn lao động nghiêm trọng hoặc các lý
do bất khả kháng khác;
x
- Xác nhận của công an cấp xã đối với trường hợp cơ quan,
tổ chức, cá nhân tổ chức mai táng cho người chết do không
có người nhận trách nhiệm tổ chức mai táng.
x
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối
chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan
có thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính.
2.4 Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.5 Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc (kể từ khi Chủ tịch UBND cấp huyện nhận
được đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã).
2.6 Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã.
2.7 Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã; UBND cấp huyện.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.


21


2.8 Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan, tổ chức, gia đình hoặc cá nhân trực tiếp
mai táng cho đối tượng.
2.9 Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng hoặc Văn bản trả
lời.
2.10 Quy trình xử lý công việc
TT Trình tự Trách
nhiệm
Thời
gian
Biểu mẫu/Kết quả
B1 Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp
xã. Công chức Văn hóa - Xã
hội tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn
và yêu cầu tổ chức, cá nhân
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp
nhận hồ sơ.
Công chức
Văn hóa -Xã
hội
Giờ
hành
chính
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có);
06 (x) và hồ sơ theo mục
2.3.
B2 Thẩm định hồ sơ, lập danh
sách và dự thảo Văn bản đề
nghị UBND cấp huyện xem
xét, quyết định hỗ trợ trình
lãnh đạo UBND cấp xã xem
xét, phê duyệt theo bước B3.
Công chức
Văn hóa -Xã
hội
Giờ
hành
chính
Mẫu 01, 05 (x); Hồ sơ
kèm theo; dự thảo Văn
bản đề nghị UBND cấp
huyện xem xét, quyết
định hỗ trợ (kèm danh
sách).
B3 Lãnh đạo UBND cấp xã xem
xét, phê duyệt Văn bản.
Lãnh đạo
UBND xã
Giờ
hành
chính
Mẫu 05 (x); Văn bản đề
nghị UBND cấp huyện
xem xét quyết định hỗ trợ
(kèm danh sách).
B4 Phát hành văn bản, chuyển
kết quả cho Công chức
chuyên môn để chuyển kèm
hồ sơ lên Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
(Phòng LĐ-TB&XH) giải
quyết qua Trung tâm Hành
chính công cấp huyện.
Văn thư cấp
xã; Công
chức Văn
hóa -Xã hội
Giờ
hành
chính
Mẫu 05 (x); Văn bản đề
nghị UBND cấp huyện
xem xét quyết định hỗ trợ
(kèm danh sách)
B5 Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm Hanh chính công cấp
huyện. Công chức TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
Công chức
TN&TKQ
Giờ
hành
chính
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có);
06 (h); Văn bản đề nghị
UBND cấp huyện xem
xét quyết định hỗ trợ


22


- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày
trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn
sửa bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo quy định. Nếu không bổ
sung hoàn thiện được thì từ
chối tiếp nhận.
(kèm danh sách) và hồ sơ
theo mục 2.3.
B6 Chuyển hồ sơ về Phòng LĐ-
TB&XH giải quyết
Công chức
TN&TKQ
02 giờ Mẫu 01, 05 (h) và Văn
bản đề nghị UBND cấp
huyện xem xét quyết
định hỗ trợ (kèm danh
sách), hồ sơ theo mục
2.3.
B7 Duyệt hồ sơ và chuyển cho
công chức xử lý.
Lãnh đạo
Phòng
02 giờ
B8 Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện dự
thảo Quyết định hỗ trợ chi phí
mai táng kèm danh sách,
trình lãnh đạo phòng xem xét,
ký nháy và trình lãnh đạo
UBND cấp huyện phê duyệt
theo bước B9.
- Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện dự thảo Văn bản nêu rõ
lý do không hỗ trợ, trình lãnh
đạo phòng xem xét, ký nháy,
trình lãnh đạo UBND cấp
huyện phê duyệt theo bước
B9 .
Công chức
được giao
xử lý hồ sơ;
Lãnh đạo
phòng
01 ngày Mẫu 05 (h); dự thảo
Quyết định hỗ trợ chi phí
mai táng (kèm danh
sách) hoặc dự thảo Văn
bản nêu rõ lý do không
hỗ trợ.
B9 Lãnh đạo UBND huyện xem
xét, phê duyệt quyết định.
Lãnh đạo
UBND
huyện
0,5 ngày Mẫu 05 (h); Quyết định
hỗ trợ chi phí mai táng
(kèm danh sách) hoặc
Văn bản nêu rõ lý do
không hỗ trợ.
B10 Đóng dấu, phát hành văn bản
và trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
để trả cho UBND cấp xã.
Công chức
được giao
xử lý hồ sơ;
Văn thư
0,5 ngày Mẫu 05, 06 (h); Quyết
định hỗ trợ chi phí mai
táng (kèm danh sách)
hoặc Văn bản nêu rõ lý
do không hỗ trợ.


23


B11 Trả kết quả cho UBND cấp
xã để trả cho cơ quan, tổ
chức, hộ gia đình/cá nhân.
Công chức
TN&TKQ;
Công chức
VH-XH
0,5 ngày Mẫu 01, 06 (h); Quyết
định hỗ trợ chi phí mai
táng (kèm danh sách)
hoặc Văn bản nêu rõ lý
do không hỗ trợ.
B12 UBND cấp xã trả kết quả Công chức
TN&TKQ;
Cơ quan, tổ
chức, hộ gia
đình/cá nhân
Giờ
hành
chính
Mẫu số 01, 06 (x); Quyết
định hỗ trợ chi phí mai
táng (kèm danh sách)
hoặc Văn bản nêu rõ lý
do không hỗ trợ.
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho cơ quan, tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân.
3 BIỂU MẪU
Mẫu 01 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Mẫu 02 Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
Mẫu 03 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
Mẫu 04 Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
Mẫu 05 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
Mẫu 06 Sổ theo dõi hồ sơ
BM.BTXH.LT.
11.01
Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng
4 HỒ SƠ LƯU
4.1 Lưu tại UBND cấp xã
- Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (x) lưu tại bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.

Mẫu 01.docx
Mẫu 02.docx
Mẫu 03.docx
Mẫu 04.docx
Mẫu 05.docx
Mẫu 06.docx
BM.BTXH.LT.11.01.do
cx


24


- Văn bản đề nghị UBND cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ kèm danh sách.
- Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng kèm danh sách hoặc Văn bản nêu rõ lý do không
hỗ trợ.
4.2 Lưu tại UBND cấp huyện
- Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (h) lưu tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
Mẫu 01, 05 (h) lưu theo hồ sơ.
- Hồ sơ theo mục 2.3.
- Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng kèm danh sách hoặc Văn bản nêu rõ lý do không
hỗ trợ.
Hồ sơ được lưu tại Bộ phận Văn hóa xã hội - UBND cấp xã/Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội - UBND cấp huyện, thời gian lưu: 02 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp xã/UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định.


25
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (Lĩnh vực Bảo trợ xã hội)
1. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.


1 KÝ HIỆU QUY TRÌNH QT.BTXH.LT.01
2 NỘI DUNG QUY TRÌNH
2.1 Điều kiện thực hiện TTHC:
Đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị
định số 20/2021/NĐ-CP (khoản 1 Điều 24), cụ thể:
- Đối tượng quy định tại khoản 1 và 3 Điều 5 của Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
thuộc diện khó khăn không tự lo được cuộc sống và không có người nhận chăm
sóc, nuôi dưỡng tại công đồng;
- Người cao tuổi thuộc diện được chăm sóc, nuôi dưỡng trong cơ sở trợ giúp xã
hội theo quy định của pháp luật về người cao tuổi;
- Trẻ em khuyết tật, người khuyết tật thuộc diện được chăm sóc, nuôi dưỡng trong
cơ sở trợ giúp xã hội theo quy định của pháp về người khuyết tật.
2.2 Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả UBND cấp xã nơi cư trú của đối tượng.
2.3 Thành phần hồ sơ, bao gồm: Bản
chính
Bản
sao
- Tờ khai của đối tượng hoặc người giám hộ, theo biểu mẫu
BM.BTXH.LT.01.01;
x
- Bản sao giấy khai sinh đối với trẻ em, trường hợp trẻ em bị bỏ
rơi phải làm thủ tục đăng ký khai sinh theo quy định của pháp
luật về đăng ký hộ tịch;
x
- Bản sao giấy xác nhận khuyết tật đối với trường hợp là người
khuyết tật;
x
- Xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp
bị nhiễm HIV.
x
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để
đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan
có thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính.
2.4 Số lượng hồ sơ: 01 bộ
2.5 Thời hạn giải quyết:
-
Đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh: 34 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện: 27 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.


26


2.6 Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.7 Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã; UBND cấp huyện; Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội Hà Tĩnh; Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện (Chủ tịch UBND cấp
huyện); Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh)

Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
2.8 Đối tượng thực hiện TTHC: Đối tượng hoặc người giám hộ của đối tượng.
2.9 Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp
xã hội hoặc Văn bản thông báo lý do không tiếp nhận đối tượng hoặc Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xử lý.
2.10 Quy trình xử lý công việc
TT Trình tự Trách nhiệm Thời
gian
Biểu mẫu/Kết quả
B1 Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ - UBND cấp xã.
Công chức Văn hóa - Xã hội
tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm
thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì yêu cầu cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ
chối tiếp nhận hồ sơ.
Công chức
Văn hóa -Xã
hội
Giờ
hành
chính
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 (x) và hồ sơ
theo mục 2.3
B2 UBND cấp xã xét duyệt hồ sơ
và ban hành Văn bản đề nghị
UBND cấp huyện tiếp nhận
đối tượng (nếu vào cơ sở
TGXH cấp huyện)/hoặc Văn
bản đề nghị UBND cấp huyện
gửi Sở Lao động -Thương
binh và Xã hội xem xét tiếp
nhận đối tượng (nếu vào cơ sở
TGXH cấp tỉnh) kèm danh
sách kết quả xét duyệt đối
tượng.
UBND cấp xã 10
ngày
Mẫu 01, 05 (x); Hồ sơ
kèm theo; Văn bản đề
nghị UBND cấp
huyện tiếp nhận đối
tượng hoặc Văn bản
đề nghị UBND cấp
huyện gửi Sở Lao
động -Thương binh và
Xã hội xem xét tiếp
nhận đối tượng kèm
danh sách kết quả xét
duyệt đối tượng.
B3 Niêm yết Danh sách kết quả
xét duyệt đối tượng tại UBND
cấp xã.
UBND cấp xã 07
ngày
Danh sách kết quả xét
duyệt đối tượng.


27


B4 Chuyển toàn bộ hồ sơ lên
Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội (Phòng LĐ-
TB&XH) qua Trung tâm hành
chính công cấp huyện. Công
chức TN&TKQ kiểm tra hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu sửa
đổi, bổ sung hồ sơ theo quy
định. Nếu không sửa đổi, bổ
sung được thì từ chối tiếp
nhận.
Công chức
Văn hóa - Xã
hội/ Nhân
viên bưu
điện; Công
chức
TN&TKQ (h)
Giờ
hành
chính
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 (h); Văn bản
đề nghị UBND cấp
huyện tiếp nhận đối
tượng hoặc Văn bản
đề nghị UBND cấp
huyện gửi Sở Lao
động - Thương binh
và Xã hội xem xét tiếp
nhận đối tượng kèm
danh sách kết quả xét
duyệt đối tượng và hồ
sơ theo mục 2.3.
B5 Phòng LĐ-TB&XH thẩm định
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì:
+ Trường hợp đề nghị tiếp
nhận đối tượng vào cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện: dự thảo
Quyết định tiếp nhận đối
tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội
cấp huyện kèm danh sách tiếp
nhận đối tượng, trình lãnh đạo
phòng xem xét, ký nháy.
+ Trường hợp đề nghị tiếp
nhận đối tượng vào cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh: dự thảo
Văn bản đề nghị Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội (Sở
LĐ-TB&XH) xem xét tiếp
nhận đối tượng kèm danh
sách, trình lãnh đạo phòng
xem xét, ký nháy.
- Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện thì dự thảo Văn bản thông
báo lý do không tiếp nhận đối
tượng, trình lãnh đạo phòng
xem xét, ký nháy
Công chức
được giao xử
lý hồ sơ (h);
5,5
ngày
Mẫu 05 (h); dự thảo
Quyết định tiếp nhận
đối tượng vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp
huyện kèm danh sách
hoặc dự thảo Văn bản
đề nghị Sở LĐ-
TB&XH kèm theo
danh sách hoặc Văn
bản thông báo lý do
không tiếp nhận đối
tượng.
B6 Xem xét, ký nháy các dự thảo
tại bước B5
Lãnh đạo
phòng LĐ-
TB&XH
02
ngày
Mẫu 05 (h); Quyết
định tiếp nhận đối
tượng vào cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
kèm danh sách hoặc


28


dự thảo Văn bản đề
nghị Sở LĐ-TB&XH
kèm theo danh sách
hoặc Văn bản thông
báo lý do không tiếp
nhận đối tượng đã ký
nháy .
B7 Xem xét, phê duyệt hồ sơ xử
lý của Phòng LĐ-TB&XH.
Lãnh đạo
UBND cấp
huyện
02
ngày
Mẫu 05 (h); Quyết
định tiếp nhận đối
tượng vào cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
kèm danh sách hoặc
dự thảo Văn bản đề
nghị Sở LĐ-TB&XH
kèm theo danh sách
hoặc Văn bản thông
báo lý do không tiếp
nhận đối tượng đã ký
duyệt .
B8 Đóng dấu, phát hành văn bản
và trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công cấp huyện để
trả cho UBND cấp xã theo
bước B16.
Trường hợp kết quả là Văn
bản đề nghị Sở LĐ -TB&XH
xem xét tiếp nhận đối tượng
thì thực hiện bước tiếp theo.
Văn thư
UBND cấp
huyện; Công
chức được
giao xử lý hồ
sơ (h); Cán
bộ TN&TKQ
của sở LĐ-
TB&XH
0,5
ngày
Mẫu 05, 06 (h); Quyết
định tiếp nhận đối
tượng kèm danh sách
hoặc Văn bản thông
báo lý do không tiếp
nhận đối tượng.
Hoặc mẫu 05 (h); Văn
bản đề nghị Sở LĐ -
TB&XH xem xét tiếp
nhận đối tượng kèm
danh sách.
B9 Nộp hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ của Sở LĐ-
TB&XH tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh. Công
chức TN&TKQ kiểm tra hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm
thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung, hoàn thiện được thì từ
chối tiếp nhận hồ sơ.
Công chức
được giao xử
lý hồ sơ
(h)/Nhân viên
bưu điện/
Công chức
TN&TKQ (S)
Giờ
hành
chính
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 (S); Văn bản
đề nghị Sở LĐ -
TB&XH xem xét tiếp
nhận đối tượng (kèm
danh sách) và hồ sơ
theo mục 2.3.


29


B10 Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn Sở LĐ-TB&XH
giải quyết.
Công chức
TN&TKQ (S)
Giờ
hành
chính
Mẫu 01, 05 (S);
Văn bản đề nghị Sở
LĐ -TB&XH xem xét
tiếp nhận đối tượng
(kèm danh sách) và hồ
sơ theo mục 2.3.
B11 Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đáp ứng yêu cầu
thì dự thảo Văn bản đề nghị cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Quyết định tiếp nhận đối
tượng (kèm danh sách) trình
Lãnh đạo Phòng ký nháy.
- Nếu hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu thì ban hành Văn bản
trả lời hồ sơ không đủ điều
kiện xử lý trình Lãnh đạo
Phòng ký nháy.
Công chức
được giao xử
lý hồ sơ (S)
02
ngày
Mẫu 01, 05(S); dự
thảo Văn bản đề nghị
cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh Quyết định
tiếp nhận đối tượng
(kèm danh sách) hoặc
Văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện
xử lý.
B12 Xem xét ký nháy dự thảo tại
B11
- Trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
Lãnh đạo
phòng chuyên
môn
01
ngày
Mẫu 05(S); dự thảo
Văn bản đề nghị cơ sở
trợ giúp xã hội cấp
tỉnh Quyết định tiếp
nhận đối tượng (kèm
danh sách) hoặc Văn
bản thông báo hồ sơ
không đủ điều kiện xử
lý.
B13 Xem xét ký duyệt dự thảo tại
B12
Lãnh đạo Sở 01
ngày
Mẫu 05(S); dự thảo
Văn bản đề nghị cơ sở
trợ giúp xã hội cấp
tỉnh Quyết định tiếp
nhận đối tượng (kèm
danh sách) hoặc Văn
bản thông báo hồ sơ
không đủ điều kiện xử
lý.
B14 Đóng dấu, phát hành văn bản
và chuyển toàn bộ hồ sơ tới cơ
sở Trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
Thực hiện các bước tiếp theo.
- Hoặc chuyển Văn bản thông
báo hồ sơ không đủ điều kiện
xử lý kèm hồ sơ sang Trung
tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để trả cho UBND cấp
huyện theo bước B17.
Văn thư Sở;
Công chức
được giao xử
lý hồ sơ
(S)/Nhân viên
bưu điện.
0,5
ngày
Mẫu 05 (S); Văn bản
đề nghị cơ sở trợ giúp
xã hội cấp tỉnh Quyết
định tiếp nhận đối
tượng (kèm danh
sách) và hồ sơ theo
mục 2.3.
Hoặc mẫu 05, 06 và
Văn bản thông báo hồ


30


sơ không đủ điều kiện
xử lý.
B15 Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
tiếp nhận hồ sơ và xem xét
Quyết định tiếp nhận đối
tượng.
- Trường hợp đạt yêu cầu thì
ban hành Quyết định tiếp nhận
đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã
hội cấp tỉnh kèm theo danh
sách tiếp nhận.
- Trường hợp không đạt yêu
cầu thì ban hành Văn bản
thông báo lý do không tiếp
nhận đối tượng.
Cơ sở trợ
giúp xã hội
02
ngày
Mẫu 05 (S); Quyết
định tiếp nhận đối
tượng kèm theo danh
sách hoặc Văn bản
thông báo lý do không
tiếp nhận đối tượng.
B16 Đóng dấu, phát hành văn bản
và chuyển kết quả cho bộ phận
TN&TKQ của Sở LĐ-
TB&XH tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh để trả
Phòng LĐ-TB&XH - UBND
cấp huyện.
Văn thư cơ sở
TGXH; Viên
chức được
giao xử lý hồ
sơ/Nhân viên
bưu điện
0,5
ngày
Mẫu 05, 06 (S); Quyết
định tiếp nhận đối
tượng vào cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
kèm theo danh sách
hoặc Văn bản thông
báo lý do không tiếp
nhận đối tượng
B17 Trả kết quả cho UBND cấp
huyện.
Công chức
TN&TKQ
(S); Công
chức được
giao xử lý hồ
sơ (h)/Nhân
viên bưu
điện.
Giờ
hành
chính
Mẫu 01, 06 (S); Quyết
định tiếp nhận đối
tượng vào cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
kèm theo danh sách
hoặc Văn bản thông
báo lý do không tiếp
nhận đối tượng hoặc
Văn bản thông báo hồ
sơ không đủ điều kiện
xử lý.
B18 Phòng LĐ-TB&XH chuyển
kết quả nhận được từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh và chuyển cho Trung tâm
Hành chính công cấp huyện để
trả kết quả cho UBND cấp xã.
Công chức
được giao xử
lý hồ sơ (h);
Công chức
TN&TKQ (h)
Giờ
hành
chính
Mẫu 01, 05, 06 (h);
Quyết định tiếp nhận
đối tượng vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp
tỉnh kèm theo danh
sách hoặc Văn bản
thông báo lý do không
tiếp nhận đối tượng
hoặc Văn bản thông
báo hồ sơ không đủ
điều kiện xử lý.


31


B19 UBND cấp xã trả kết quả Công chức
Văn hóa -Xã
hội; Đối
tượng hoặc
người giám
hộ của đối
tượng
Giờ
hành
chính
Mẫu 01, 06 (x); Quyết
định tiếp nhận đối
tượng vào cơ sở trợ
giúp xã hội cấp
tỉnh/cấp huyện kèm
theo danh sách hoặc
Văn bản thông báo lý
do không tiếp nhận đối
tượng hoặc Văn bản
thông báo hồ sơ không
đủ điều kiện xử lý.
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho đối tượng hoặc người giám
hộ của đối tượng.
3 BIỂU MẪU
Mẫu 01 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Mẫu 02 Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
Mẫu 03 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
Mẫu 04 Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
Mẫu 05 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
Mẫu 06 Sổ theo dõi hồ sơ
BM.BTXH.LT.0
1.01
Tờ khai của đối tượng hoặc người giám hộ

Mẫu 01.docx
Mẫu 02.docx
Mẫu 03.docx
Mẫu 04.docx
Mẫu 05.docx
Mẫu 06.docx


32
BM.BTXH.LT.01.01.do
c


4 HỒ SƠ LƯU
4.1 Lưu tại xã
- Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (x) lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
- Văn bản đề nghị UBND cấp huyện tiếp nhận đối tượng (nếu vào cơ sở TGXH cấp
huyện)/ Văn bản đề nghị UBND cấp huyện gửi Sở Lao động -Thương binh và
Xã hội xem xét tiếp nhận đối tượng (nếu vào cơ sở TGXH cấp tỉnh) kèm danh
sách kết quả xét duyệt đối tượng)
- Quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh/cấp huyện kèm
theo danh sách hoặc Văn bản thông báo lý do không tiếp nhận đối tượng hoặc
Văn bản thông báo hồ không đủ điều kiện xử lý.
4.2 Lưu tại huyện
- Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (h) lưu tại Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Hành
chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
- Hồ sơ theo mục 2.3 (Đối với trường hợp tiếp nhận đối tượng tại cơ sở trợ giúp xã
hội cấp huyện).
- Quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (kèm danh
sách tiếp nhận đối tượng) hoặc Văn bản đề nghị Sở Lao động -Thương Binh và
Xã hội xem xét tiếp nhận đối tượng hoặc Văn bản thông báo lý do không tiếp
nhận đối tượng
4.3 Lưu ở sở Lao động -Thương binh và Xã hội
- Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (S) lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao động
-Thương binh và xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05
lưu theo hồ sơ TTHC.
- Văn bản đề nghị cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh hoặc Văn bản thông báo hồ sơ
không đủ điều kiện xử lý.
4.4 Lưu ở Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
- Hồ sơ đầu vào như mục 2.3 (Đối với trường hợp tiếp nhận đối tượng tại Cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh).
- Quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh kèm theo danh
sách tiếp nhận hoặc Văn bản thông báo lý do không tiếp nhận đối tượng.
Hồ sơ được lưu tại Bộ phận TN&TKQ- UBND cấp xã; Phòng LĐ-TB&XH- UBND cấp
huyện; Sở Lao động -Thương binh và Xã hội; cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, thời gian lưu:
02 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp xã;UBND
cấp huyện; Sở LĐ-TBXH; Cơ sở TGXH và lưu trữ theo quy định.


33
2. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng


1 KÝ HIỆU QUY TRÌNH QT.BTXH.LT.02
2 NỘI DUNG QUY TRÌNH
2.1 Điều kiện thực hiện TTHC:
Đối tượng, người giám hộ của đối tượng quy định tại Điều 5; hộ gia đình, cá nhân
nhận chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng tại cộng đồng theo quy định tại khoản 1
Điều 18 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP.
2.2 Cách thức thực hiện TTHC:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã nơi cư trú của đối tượng.
2.3 Thành phần hồ sơ, bao gồm: Bản
chính
Bản
sao
- Đối với hồ sơ đề nghị trợ cấp xã hội hàng tháng: Tờ khai của
đối tượng theo các biểu mẫu sau:
BM.BTXH.LT.02.01; BM.BTXHLT.02.02;
BM.BTXHLT.02.03; BM.BTXHLT.02.04;
BM.BTXHLT.02.05;
x
- Đối với hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng:

+ Tờ khai hộ gia đình có người khuyết tật theo biểu mẫu
BM.BTXHLT.02.06;
+ Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội
theo biểu mẫu BM.BTXHLT.02.07;
+ Tờ khai của đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng
trong trường hợp đối tượng không hưởng trợ cấp xã hội hàng
tháng theo biểu mẫu BM.BTXHLT.02.08.
x
Lưu ý:
Khi nộp hồ sơ cần xuất trình các giấy tờ sau (trường hợp nộp trực tiếp) để cán
bộ tiếp nhận hồ sơ đối chiếu các thông tin kê khai trong tờ khai:
+ Sổ hộ khẩu của đối tượng hoặc văn bản xác nhận của công an xã, phường, thị
trấn; chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;
+ Giấy khai sinh của trẻ em đối với trường hợp xét trợ cấp xã hội đối với trẻ em,
người đơn thân nghèo đang nuôi con, người khuyết tật đang nuôi con;
+ Giấy tờ xác nhận bị nhiễm HIV của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường
hợp bị nhiễm HIV;
+ Giấy tờ xác nhận đang mang thai của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với
trường hợp người khuyết tật đang mang thai;
+ Giấy xác nhận khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật.
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để
đối chiếu;


34


+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có
thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính.
2.4 Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.5 Thời hạn giải quyết: 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Cấp
xã: 12 ngày; cấp huyện: 10 ngày)
2.6 Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.7 Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
2.8 Đối tượng thực hiện TTHC: Đối tượng, người giám hộ của đối tượng hoặc tổ
chức, cá nhân có liên quan.
2.9 Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng (thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng) hoặc Văn bản trả lời.
2.10 Quy trình xử lý công việc:
TT Trình tự Trách nhiệm Thời
gian
Biểu mẫu/Kết quả
B1 Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã.
Công chức Văn hóa -Xã hội
tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả. Chuyển
hồ sơ đồng thời chuyển qua
phần mềm cho chuyên môn
để xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn
và yêu cầu tổ chức, cá nhân
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp
nhận hồ sơ.
Công chức
Văn hóa -Xã
hội
Giờ hành
chính
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 (x) và hồ sơ
theo mục 2.3
B2 Rà soát, xét duyệt hồ sơ, lập
danh sách kết quả xét duyệt
đối tượng, trình lãnh đạo
UBND cấp xã phê duyệt.
Công chức
Văn hóa -Xã
hội ; Lãnh
đạo UBND
cấp xã
07 ngày Mẫu 01, 05 (x); Hồ
sơ kèm theo; Danh
sách kết quả xét
duyệt đối tượng.


35


B3 Niêm yết danh sách tại
UBND cấp xã.
UBND cấp
02 ngày Danh sách xét duyệt.
B4 Sau niêm yết danh sách UBND cấp
10 ngày
(kể từ
ngày
nhận
được
khiếu nại,
không
tính trong
thời gian
giải quyết
TTHC)
Kết quả giải quyết
khiếu nại (nếu có).
Trường hợp có khiếu nại:
UBND cấp xã tổ chức xem
xét, kết luận, công khai nội
dung khiếu nại.
Trường hợp không có khiếu
nại, xác nhận thông tin của
đối tượng, ban hành Văn bản
đề nghị UBND huyện quyết
định trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
cho đối tượng.
03 ngày Mẫu 05; Văn bản đề
nghị UBND huyện
quyết định.
B5 Chuyển văn bản đã được phê
duyệt và hồ sơ kèm theo đến
Phòng Lao động -Thương
binh và Xã hội (Phòng LĐ-
TB&XH) qua Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày
trả kết quả. Chuyển hồ sơ
đồng thời chuyển qua phần
mềm cho phòng chuyên môn
để xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn
sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo
quy định. Nếu không sửa đổi,
bổ sung được thì từ chối tiếp
nhận hồ sơ.
Công chức
Văn hóa -Xã
hội /Văn thư
cấp xã/ Nhân
viên bưu
điện/ Công
chức
TN&TKQ
Giờ hành
chính
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 (h), hồ sơ
theo mục 2.3; Văn
bản đề nghị UBND
huyện quyết định và
danh sách xét duyệt.
B6 Phòng LĐ-TB&XH thẩm
định hồ sơ:
Công chức
được giao xử
lý hồ sơ;
7,5 ngày Mẫu 01, 05 (h); dự
thảo Quyết định
kèm theo danh sách


36


- Nếu hồ sơ đủ điều kiện tổng
hợp danh sách và dự thảo
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí
chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng cho đối tượng, trình
lãnh đạo phòng xem xét, ký
nháy và trình lãnh đạo UBND
cấp huyện ký duyệt.
- Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện dự thảo Văn bản trả lời
nêu rõ lý do không đủ điều
kiện được hưởng, trình lãnh
đạo phòng xem xét, ký nháy
và trình lãnh đạo UBND cấp
huyện ký duyệt.
Lãnh đạo
phòng
hoặc dự thảo Văn
bản trả lời.
B7 Lãnh đạo UBND huyện xem
xét, phê duyệt kết quả giải
quyết của phòng LĐ-
TB&XH tại bước B6.
Lãnh đạo
UBND huyện
02 ngày Mẫu 05 (h); Quyết
định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ
kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng hàng
tháng cho đối tượng
kèm theo danh sách
hoặc Văn bản trả lời
nêu rõ lý do không
đủ điều kiện được
hưởng.
B8 Phát hành văn bản và chuyển
kết quả cho cán bộ TN&TKQ
của Phòng LĐ-TB&XH tại
Trung tâm Hành chính công
cấp huyện để trả cho UBND
cấp xã.
Công chức
được giao xử
lý hồ sơ; Văn
thư UBND
cấp
huyện/Nhân
viên bưu điện
0,5 ngày Mẫu 05, 06 (h);
Quyết định trợ cấp
xã hội hàng tháng,
hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng cho đối
tượng kèm theo
danh sách hoặc Văn
bản trả lời nêu rõ lý
do không đủ điều
kiện được hưởng.
B10 Trả kết quả cho UBND cấp xã
để trả cho tổ chức, cá nhân.
Công chức
TN&TKQ;
Công chức
Văn hóa -Xã
hội /Văn thư
UBND cấp
Giờ hành
chính
Mẫu 01, 06 (h);
Quyết định trợ cấp
xã hội hàng tháng,
hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng cho đối
tượng kèm theo
danh sách hoặc Văn
bản trả lời nêu rõ lý


37


do không đủ điều
kiện được hưởng.
B11 UBND cấp xã trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
Công chức
TN&TKQ;
Tổ chức, cá
nhân
Giờ hành
chính
Mẫu số 01, 06 (x);
Quyết định trợ cấp
xã hội hàng tháng,
hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng cho đối
tượng kèm theo
danh sách hoặc Văn
bản trả lời nêu rõ lý
do không đủ điều
kiện được hưởng.
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
3 BIỂU MẪU
Mẫu 01 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Mẫu 02 Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
Mẫu 03 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
Mẫu 04 Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
Mẫu 05 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
Mẫu 06 Sổ theo dõi hồ sơ
BM.BTXH.LT.0
2.01
Tờ khai đề nghị trợ cấp xã hội Áp dụng đối với đối tượng quy
định tại Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 7 Điều 5 Nghị định số
20/2021/NĐ-CP

Mẫu 01.docx
Mẫu 02.docx
Mẫu 03.docx
Mẫu 04.docx
Mẫu 05.docx
Mẫu 06.docx
BM.BTXH.LT.02.01.do
c

38


BM.BTXH.LT.0
2.02
Tờ khai đề nghị trợ cấp xã hội đối với trẻ em nhiễm
HIV/AIDS thuộc hộ nghèo hoặc Người nhiễm HIV/AIDS
thuộc diện hộ nghèo không có nguồn thu nhập ổn định hàng
tháng…
BM.BTXH.LT.0
2.03
Tờ khai đề nghị trợ cấp xã hội
BM.BTXH.LT.0
2.04
Tờ khai đề nghị trợ cấp xã hội đối với người cao tuổi
BM.BTXH.LT.0
2.05
Tờ khai đề nghị trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật nặng,
người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định pháp luật về
người khuyết tật
BM.BTXH.LT.0
2.06
Tờ khai hộ gia đình có người khuyết tật
BM.BTXH.LT.0
2.07
Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng
BM.BTXH.LT.0
2.08
Thông tin của đối tượng được chăm sóc nuôi dưỡng trong
trường hợp đối tượng không hưởng TCXH
4 HỒ SƠ LƯU
4.1 Lưu tại xã
- Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (x) lưu tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp
xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
- Văn bản đề nghị UBND huyện quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng và Danh sách xét duyệt.
- Kết quả giải quyết khiếu nại (nếu có).

BM.BTXH.LT.02.02.do
c
BM.BTXH.LT.02.03.do
c
BM.BTXH.LT.02.04.do
c
BM.BTXH.LT.02.05.do
cx
BM.BTXH.LT.02.06.do
c
BM.BTXH.LT.02.07.do
c
BM.BTXH.LT.02.08.do
cx


39


- Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng cho đối tượng kèm theo danh sách hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không
đủ điều kiện được hưởng.
4.2 Lưu tại huyện
- Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (h) lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Phòng LĐ-
TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo
hồ sơ.
- Hồ sơ theo mục 2.3.
- Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng cho đối tượng kèm theo danh sách hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không
đủ điều kiện được hưởng.
Hồ sơ được lưu tại Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định. Sau khi hết
hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định.


40
3. Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận,
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.


1 KÝ HIỆU QUY TRÌNH QT.BTXH.LT.03
2 NỘI DUNG QUY TRÌNH
2.1 Điều kiện thực hiện TTHC: không.
2.2 Cách thức thực hiện TTHC:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng.
2.3 Thành phần hồ sơ, bao gồm: Bản
chính
Bản sao
- Văn bản đề nghị của đối tượng hoặc người giám hộ của đối
tượng.
x
2.4 Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.5 Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Cấp
xã: 03 ngày; cấp huyện: 03 ngày).
2.6 Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã.
2.7 Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
2.8 Đối tượng thực hiện TTHC: Đối tượng, người giám hộ của đối tượng.
2.9 Kết quả giải quyết TTHC: Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí
chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng theo địa chỉ nơi cư trú mới/Văn
bản trả lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện thực hiện chi trả.
2.10 Quy trình xử lý công việc:
TT Trình tự Trách
nhiệm
Thời
gian
Biểu mẫu/Kết quả
B1 Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã.
Công chức Văn hóa - Xã hội
tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm
thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ
đồng thời chuyển qua phần
mềm cho chuyên môn để xử
lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ
Công chức
VH-XH
Giờ hành
chính
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 (x) và hồ sơ
theo mục 2.3.


41


sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ
sơ.
B2 UBND xã thẩm định hồ sơ, lập
danh sách, ban hành Văn bản
đề nghị Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
huyện thực hiện chi trả trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng cho đối tượng theo
địa chỉ nơi cư trú mới.
UBND xã 03 ngày Mẫu 01, 05 (x); Văn
bản đề nghị Phòng
Lao động -Thương
binh và Xã hội cấp
huyện kèm danh
sách.
B3 Chuyển văn bản và hồ sơ kèm
theo đến Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
(Phòng LĐ-TB&XH) qua
Trung tâm hành chính công
cấp huyện. Công chức
TN&TKQ của Phòng Lao
động -Thương binh và Xã hội
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận
hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
Chuyển hồ sơ đồng thời
chuyển qua phần mềm cho
phòng chuyên môn để xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì
công chức TN&TKQ hướng
dẫn sửa đổi, bổ sung hồ sơ
theo quy định.
Công chức
Văn hóa -

hội/Văn
thư cấp
xã/Nhân
viên bưu
điện; Công
chức
TN&TKQ
Giờ hành
chính
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 (h), hồ sơ
theo mục 2.3; Văn
bản đề nghị Phòng
LĐ-TB&XH cấp
huyện (kèm danh
sách)
B5 Duyệt hồ sơ và chuyển cho
công chức xử lý.
Lãnh đạo
phòng
0,5 ngày M sơ kèm theo. ẫu 01, 05 (h) và hồ
B6 Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: tổng
hợp danh sách đối tượng được
chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
theo địa chỉ nơi cư trú mới.
- Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện dự thảo Văn bản trả lời
nêu rõ lý do không đủ điều
kiện thực hiện chi trả kèm
danh sách.
Công chức
được giao
xử lý hồ
sơ; Lãnh
đạo phòng
02 ngày Mẫu 05 (h); Danh
sách đối tượng được
chi trả trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ
kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng hàng
tháng theo địa chỉ
nơi cư trú mới hoặc
dự thảo Văn bản trả
lời kèm danh sách.


42


B7 Phát hành văn bản và trả kết
quả cho Trung tâm Hành
chính công cấp huyện để trả
cho UBND cấp xã.
Công chức
được giao
xử lý hồ
sơ/Nhân
viên bưu
điện
0,5 ngày Mẫu 05, 06; Danh
sách đối tượng được
chi trả trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ
kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng hàng
tháng theo địa chỉ
nơi cư trú mới hoặc
dự thảo Văn bản trả
lời kèm danh sách.
B8 Trả kết quả cho UBND cấp xã.
Đối với kết quả là danh sách
đối tượng được chi trả trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng theo địa chỉ nơi cư
trú mới thì Phòng LĐ-
TB&XH sẽ lập danh sách đối
tượng và chuyển cho cơ quan
Bưu điện, phối hợp UBND xã
tổ chức thực hiện chi trả hàng
tháng cho đối tượng tại nơi cư
trú mới.
Công chức
Văn hóa -

hội/Văn
thư UBND
cấp xã;
Công chức
TN&TKQ
Giờ hành
chính
Mẫu 01, 06 (h):
Danh sách đối
tượng/Văn bản trả
lời nêu rõ lý do
không đủ điều kiện
thực hiện chi trả kèm
danh sách.
B9 Cơ quan Bưu điện, phối hợp
UBND cấp xã thực hiện chi
tiền hàng tháng cho đối
tượng/Văn bản trả lời nêu rõ lý
do không đủ điều kiện thực
hiện chi trả.
Công chức
TN&TKQ
tại UBND
cấp xã; Đối
tượng,
người giám
hộ của đối
tượng
Giờ hành
chính
Mẫu số 01, 06 (x)
Chi trả trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ
kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng hàng
tháng cho đối tượng
theo địa chỉ nơi cư
trú mới (kèm danh
sách)/Văn bản trả lời
nêu rõ lý do không
đủ điều kiện thực
hiện chi trả kèm
danh sách.
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước
ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho
đối tượng, người
giám hộ của đối tượng.
3 BIỂU MẪU
Mẫu 01 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Mẫu 01.docx
43


Mẫu 02 Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
Mẫu 03 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
Mẫu 04 Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
Mẫu 05 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
Mẫu 06 Sổ theo dõi hồ sơ
4 HỒ SƠ LƯU
4.1 Lưu tại xã
- Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 (x) lưu tại UBND bộ phận TN&TKQ của UBND
cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
- Văn bản đề nghị Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện thực hiện chi trả trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng
theo địa chỉ nơi cư trú mới; Danh sách.
- Danh sách đối tượng được chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí
chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng theo địa chỉ nơi cư trú mới hoặc Văn bản trả
lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện thực hiện chi trả (kèm danh sách).
4.2 Lưu tại phòng LĐ-TB&XH UBND cấp huyện
- Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ
hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
- Hồ sơ theo mục 2.3.
- Văn bản đề nghị Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện thực hiện chi trả trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng
theo địa chỉ nơi cư trú mới; Danh sách.
- Danh sách đối tượng được chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí
chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng theo địa chỉ nơi cư trú mới hoặc
Văn bản trả lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện thực hiện chi trả (kèm danh
sách).
Hồ sơ được lưu tại Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định. Sau khi hết
hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định.

Mẫu 02.docx
Mẫu 03.docx
Mẫu 04.docx
Mẫu 05.docx
Mẫu 06.docx


44
4. Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương


1 KÝ HIỆU QUY TRÌNH QT.BTXH.LT.04
2 NỘI DUNG QUY TRÌNH
2.1 Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
2.2 Cách thức thực hiện TTHC
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã nơi cư trú cũ của đối tượng.
2.3 Thành phần hồ sơ, bao gồm: Bản
chính
Bản
sao
- Văn bản đề nghị của đối tượng hoặc người giám hộ của đối
tượng nơi đối tượng đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
x
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản chính để
đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan
có thẩm quyền.
2.4 Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.5 Thời hạn giải quyết: 8 ngày làm việc, kể từ ngày UBND cấp xã nơi đối tượng
cư trú mới nhận được hồ sơ của đối tượng (do phòng LĐ-TB&XH nơi cư trú cũ
của đối tượng gửi đến).
2.6 Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp xã nơi đang hưởng trợ cấp.
2.7 Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã; UBND cấp huyện (nơi cư trú cũ và mới của
đối tượng).

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện (nơi cư trú mới của đối
tượng).

Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
2.8 Đối tượng thực hiện TTHC: Đối tượng, người giám hộ của đối tượng, hộ gia
đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng.
2.9 Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng theo địa chỉ cư trú mới hoặc Văn bản trả lời
nêu rõ lý do.
2.10 Quy trình xử lý công việc
TT Trình tự Trách
nhiệm
Thời gian Biểu mẫu/Kết quả
I Nơi cư trú cũ của đối tượng:


45


B1 Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
nơi cư trú mới của đối tượng.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ
và hẹn ngày trả kết quả.
Chuyển hồ sơ đồng thời
chuyển qua phần mềm cho
chuyên môn để xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì hướng dẫn và yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì
từ chối tiếp nhận hồ sơ.
Công chức
Văn hóa -
Xã hội
Giờ hành
chính
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 (x) và hồ sơ
theo mục 2.3.
B2 Thẩm định hồ sơ, lập danh
sách và dự thảo Văn bản đề
nghị UBND cấp huyện quyết
định thôi hưởng trợ cấp xã
hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng của đối tượng tại
nơi cư trú cũ, trình lãnh đạo
UBND phê duyệt, Văn thư
đóng dấu.
Công chức
Văn hóa- Xã
hội; Lãnh
đạo UBND
cấp xã
Giờ hành
chính
Mẫu 01, 05 (x); Văn
bản đề nghị UBND
cấp huyện kèm danh
sách và hồ sơ kèm
theo.
B3 Chuyển Văn bản đã được phê
duyệt và hồ sơ kèm theo lên
Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội (LĐ-
TB&XH) qua Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ
và hẹn ngày trả kết quả.
Chuyển hồ sơ đồng thời
chuyển qua phần mềm cho
phòng chuyên môn để xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ
sơ.
Công chức
Văn hóa- Xã
hội/Nhân
viên bưu
điện/ Công
chức
TN&TKQ
cấp huyện
Giờ hành
chính
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 (h); Văn bản
đề nghị UBND cấp
huyện kèm danh
sách và hồ sơ theo
mục 2.3.


46


B4 Phòng LĐ-TB&XH tổ chức
thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện:
tổng hợp danh sách, dự thảo
Quyết định thôi hưởng trợ
cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ
kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng hàng tháng của đối
tượng tại nơi cư trú cũ kèm
danh sách và dự thảo Văn
bản đề nghị UBND cấp xã
nơi cư trú mới của đối tượng
tiếp nhận, kèm theo hồ sơ
hưởng trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng tháng,
trình lãnh đạo phòng xem
xét, ký nháy.
- Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện dự thảo Văn bản trả lời
nêu rõ lý do trình lãnh đạo
phòng xem xét, ký nháy.
Công chức
được giao
xử lý hồ sơ;
Lãnh đạo
phòng
Giờ hành
chính
Mẫu 05 (h); dự thảo
Quyết định kèm
danh sách và dự thảo
Văn bản đề nghị
UBND cấp xã nơi cư
trú mới của đối
tượng kèm theo hồ
sơ hưởng trợ cấp xã
hội hàng tháng, hỗ
trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng hoặc dự thảo
Văn bản trả lời.
B5 Trình lãnh đạo UBND huyện
Quyết định thôi hưởng trợ
cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ
kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng hàng tháng của đối
tượng tại nơi cư trú cũ.
Công chức
được giao
xử lý hồ sơ;
Lãnh đạo
UBND
huyện
Giờ hành
chính
Mẫu 05 (h); Quyết
định (kèm danh
sách) và Văn bản đề
nghị UBND cấp xã
nơi cư trú mới của
đối tượng kèm theo
hồ sơ hưởng trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ
trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng hoặc Văn bản
trả lời nêu rõ lý do.
B6 - Đóng dấu, phát hành văn
bản, chuyển kết quả kèm hồ
sơ của đối tượng tới Trung
tâm Hành chính công cấp
huyện và thực hiện trả kết
quả cho UBND cấp xã để trả
cho đối tượng theo bước B7.
Trường hợp kết quả là Quyết
định (kèm danh sách) thì
chuyển kết quả, Văn bản đề
nghị UBND cấp xã nơi cư trú
mới của đối tượng và hồ sơ
Văn thư
UBND cấp
huyện; Công
chức được
giao xử lý
hồ sơ/Nhân
viên Bưu
điện/UBND
cấp xã
Giờ hành
chính
Mẫu 01, 06 (h);
Quyết định (kèm
danh sách) và Văn
bản đề nghị UBND
cấp xã nơi cư trú mới
của đối tượng kèm
theo hồ sơ hưởng trợ
cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí
chăm sóc, nuôi
dưỡng hàng tháng
hoặc Văn bản trả lời
nêu rõ lý do.


47


tới UBND cấp xã nơi cư trú
mới của đối tượng.
B7 UBND cấp xã trả kết quả cho
đối tượng.
Công chức
Văn hóa- Xã
hội; Đối
tượng
Giờ hành
chính
Mẫu 01, 06 (x); Văn
bản trả lời nêu rõ lý
do.
II Nơi cư trú mới của đối tượng:
B1 Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
nơi cư trú mới của đối tượng.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ
và hẹn ngày trả kết quả.
Chuyển hồ sơ đồng thời
chuyển qua phần mềm cho
chuyên môn để xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn
và yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung, hoàn thiện được thì từ
chối tiếp nhận hồ sơ.
Công chức
Văn hóa -
Xã hội
Giờ hành
chính
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 (x); hồ sơ
theo mục 2.3 và
Quyết định (kèm
danh sách) và Văn
bản đề nghị UBND
cấp xã nơi cư trú mới
của đối tượng kèm
theo hồ sơ hưởng trợ
cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí
chăm sóc, nuôi
dưỡng hàng tháng tại
nơi cư trú cũ.
B2 Xác nhận hồ sơ, lập danh
sách và dự thảo Văn bản đề
nghị UBND cấp huyện
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí
chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng, trình lãnh đạo UBND
cấp xã phê duyệt.
Công chức
Văn hóa -
Xã hội;
Lãnh đạo
UBND cấp
03 ngày Mẫu 01, 05 (x); Văn
bản đề nghị UBND
cấp huyện Quyết
định trợ cấp xã hội
(kèm danh sách).
B3 Chuyển Văn bản đã được phê
duyệt và hồ sơ kèm theo lên
Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội (Phòng LĐ-
TB&XH) qua Trung tâm
hành chính công cấp huyện.
Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ
và hẹn ngày trả kết quả.
Chuyển hồ sơ đồng thời
chuyển qua phần mềm cho
phòng chuyên môn để xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu bổ
Công chức
Văn hóa -Xã
hội/Nhân
viên bưu
điện/ Công
chức
TN&TKQ
Giờ hành
chính
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 (h), Văn bản
đề nghị UBND cấp
huyện Quyết định trợ
cấp xã hội (kèm
danh sách) và hồ sơ
kèm theo.


48


sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ
sơ.
B4 Duyệt hồ sơ và chuyển cho
công chức xử lý.
Lãnh đạo
Phòng LĐ-
TB&XH
0,5 ngày Mẫu 01, 05 (h) và hồ
sơ kèm theo.
B5 Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện:
tổng hợp danh sách và dự
thảo Quyết định trợ cấp xã
hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng, trình lãnh đạo
phòng xem xét, ký nháy.
- Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện: dự thảo Văn bản trả lời
nêu rõ lý do, trình lãnh đạo
phòng xem xét, ký nháy
Công chức
được giao
xử lý hồ sơ;
Lãnh đạo
phòng
03 ngày Mẫu 05 (h); dự thảo
Quyết định trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ
trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng (kèm danh
sách) hoặc dự thảo
Văn bản trả lời.
B6 Trình lãnh đạo UBND cấp
huyện Quyết định trợ cấp xã
hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng.
Công chức
được giao
xử lý hồ sơ;
Lãnh đạo
UBND cấp
huyện
01 ngày Mẫu 05 (h); Quyết
định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ
kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng hàng
tháng (kèm danh
sách) hoặc Văn bản
trả lời.
B7 Đóng dấu, phát hành văn bản
và trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
để trả cho UBND cấp xã.
Văn thư
UBND cấp
huyện; Công
chức được
giao xử lý
hồ sơ
0,5 ngày Mẫu 05, 06 (h);
Quyết định trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ
trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng (kèm danh
sách) hoặc Văn bản
trả lời.
B8 Trả kết quả cho UBND cấp
xã.
Công chức
TN&TKQ;
Công chức
Văn hóa -Xã
hội
Giờ hành
chính
Mẫu 01, 06 (h);
Quyết định trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ
trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng (kèm danh
sách) hoặc Văn bản
trả lời.
B9 Trả kết quả cho đối tượng. Công chức
TN&TKQ;
Đối tượng
Giờ hành
chính
Mẫu 01, 06 (x);
Quyết định trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ


49


trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng (kèm danh
sách) hoặc Văn bản
trả lời.
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho đối tượng.
3 BIỂU MẪU
Mẫu 01 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Mẫu 02 Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
Mẫu 03 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
Mẫu 04 Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
Mẫu 05 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
Mẫu 06 Sổ theo dõi hồ sơ
4 HỒ SƠ LƯU
4.1 Lưu tại UBND cấp xã nơi cư trú cũ của đối tượng
- Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (x) lưu tại UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo
hồ sơ.
- Văn bản đề nghị UBND cấp huyện quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng của đối tượng (tại nơi cư
trú cũ); Danh sách.
- Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng hàng tháng (tại nơi cư trú cũ) kèm danh sách /Văn bản trả lời nêu rõ lý do.
4.2 Lưu tại UBND cấp huyện nơi cư trú cũ của đối tượng
- Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 (h) lưu tại Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục
vụ hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05

Mẫu 01.docx
Mẫu 02.docx
Mẫu 03.docx
Mẫu 04.docx
Mẫu 05.docx
Mẫu 06.docx


50


- Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng hàng tháng (tại nơi cư trú cũ) kèm danh sách /Văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Văn bản đề nghị UBND cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng tiếp nhận trợ cấp trợ
cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng.
4.3 Lưu tại UBND cấp xã nơi cư trú mới
- Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 (x) lưu tại UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ
sơ.
- Văn bản đề nghị UBND cấp huyện Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ
kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng kèm danh sách.
- Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng (kèm danh sách) hoặc Văn bản trả lời.
4.4 Lưu tại UBND cấp huyện nơi cư trú mới
- Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ
hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
- Hồ sơ theo mục 2.3.
- Hồ sơ hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng tại nơi cư trú cũ
- Văn bản đề nghị UBND cấp huyện Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ
kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng kèm danh sách.
- Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng (kèm danh sách) hoặc Văn bản trả lời.
Hồ sơ được lưu tại Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định. Sau khi hết
hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định.


51
5. Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp


1 KÝ HIỆU QUY TRÌNH QT.BTXH.LT.05
2 NỘI DUNG QUY TRÌNH
2.1 Điều kiện thực hiện TTHC:
- Nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân của xâm hại tình dục, thân thể; nạn
nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động cần được bảo vệ khẩn cấp
trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở trợ giúp xã hội, nhà xã
hội;
- Trẻ em, người lang thang ăn xin trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa
vào cơ sở trợ giúp xã hội, nhà xã hội;
- Đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh.
2.2 Cách thức thực hiện TTHC
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã nơi cư trú của đối tượng.
2.3 Thành phần hồ sơ, bao gồm: Bản
chính
Bản
sao
- Đơn đề nghị nhận chăm sóc, nuôi dưỡng; x
- Biên bản về vụ việc bạo hành, xâm hại đối tượng và văn bản
xác nhận tình trạng sức khỏe đối tượng của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh (nếu có).
x
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để
đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có
thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính.
2.4 Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.5 Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Cấp xã:
02 ngày; Cấp huyện: 03 ngày).
2.6 Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.7 Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã; UBND cấp huyện.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
2.8 Đối tượng thực hiện TTHC: Đối tượng hoặc người giám hộ của đối tượng.
2.9 Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không hỗ trợ.
2.10 Quy trình xử lý công việc


52


TT Trình tự Trách
nhiệm
Thời gian Biểu mẫu/Kết quả
B1 Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ UBND cấp xã.
Công chức Văn hóa -Xã hội
tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ
và hẹn ngày trả kết quả.
Chuyển hồ sơ đồng thời
chuyển qua phần mềm cho
chuyên môn để xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung, hoàn thiện được thì từ
chối tiếp nhận hồ sơ.
Công chức
Văn hóa -Xã
hội
Giờ hành
chính
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 (x) và hồ sơ
theo mục 2.3.
B2 UBND cấp xã thẩm định hồ
sơ và xác minh tình hình thực
tế của đối tượng, ban hành
Văn bản đề nghị UBND cấp
huyện quyết định nhận chăm
sóc, nuôi dưỡng đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp (kèm
danh sách)
Công chức
Văn hóa- Xã
hội; Lãnh
đạo UBND
cấp xã
02 ngày Mẫu 01, 05 (x), Văn
bản đề nghị UBND
cấp huyện quyết định
nhận chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng cần
bảo vệ khẩn cấp
(kèm danh sách).
B3 Chuyển Văn bản và hồ sơ lên
Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội (Phòng LĐ-
TB&XH) qua Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận
hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
Chuyển hồ sơ đồng thời
chuyển qua phần mềm cho
phòng chuyên môn để xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì
công chức TN&TKQ hướng
dẫn sửa đổi, bổ sung hồ sơ
theo quy định, nếu không bổ
sung hoàn thiện thì từ chối
tiếp nhận hồ sơ.
Công chức
Văn hóa- Xã
hội/Nhân
viên bưu
điện/ Công
chức
TN&TKQ
Giờ hành
chính
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 (h); Văn bản
đề nghị UBND cấp
huyện (kèm danh
sách) và hồ sơ theo
mục 2.3.


53


B5 Duyệt hồ sơ và chuyển cho
công chức xử lý hồ sơ.
Lãnh đạo
Phòng LĐ-
TB&XH
0,5 ngày Mẫu 01, 05 (h) và hồ
sơ kèm theo.
B6 Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì
dự thảo Quyết định nhận
chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
trình lãnh đạo phòng xem
xét, ký nháy.
- Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện dự thảo Văn bản trả lời
nêu rõ lý do không hỗ trợ,
trình lãnh đạo phòng xem
xét, ký nháy.
Công chức
được giao
xử lý hồ sơ;
Lãnh đạo
Phòng LĐ-
TB&XH
01 ngày Mẫu 05 (h), dự thảo
Quyết định nhận
chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng cần
bảo vệ khẩn cấp hoặc
dự thảo Văn bản trả
lời nêu rõ lý do.
B7 Xem xét phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
Lãnh đạo
UBND
huyện
01 ngày Mẫu 05 (h), Quyết
định nhận chăm sóc,
nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ
khẩn cấp hoặc Văn
bản trả lời nêu rõ lý
do.
B11 Phát hành văn bản và chuyển
kết quả cho Trung tâm Hành
chính công cấp huyện để cho
UBND cấp xã.
Văn thư;
Công chức
được giao
xử lý hồ sơ
0,5 ngày Mẫu 05 (h), Quyết
định nhận chăm sóc,
nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ
khẩn cấp hoặc Văn
bản trả lời nêu rõ lý
do.
B12 Trả kết quả cho UBND cấp
Công chức
TN&TKQ;
Công chức
Văn hóa- Xã
hội/Văn thư
UBND cấp
Giờ hành
chính
Mẫu 01, 06 (h),
Quyết định nhận
chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng cần
bảo vệ khẩn cấp hoặc
Văn bản trả lời nêu rõ
lý do.
B13 UBND cấp xã trả kết quả cho
đối tượng hoặc người giám
hộ của đối tượng.
Công chức
Văn hóa -Xã
hội UBND
cấp xã; Đối
tượng hoặc
người giám
hộ của đối
tượng.
Giờ hành
chính
Mẫu số 01, 06 (x) và
quyết định nhận
chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng cần
bảo vệ khẩn cấp hoặc
Văn bản trả lời nêu rõ
lý do không hỗ trợ.


54


Thực hiện tổ chức đưa đối
tượng và bàn giao cho tổ
chức, cá nhân hoặc hộ gia
đình nhận chăm sóc, nuôi
dưỡng.
UBND cấp
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho
đối tượng, người giám hộ
của đối tượng.
3 BIỂU MẪU
Mẫu 01 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Mẫu 02 Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
Mẫu 03 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
Mẫu 04 Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
Mẫu 05 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
Mẫu 06 Sổ theo dõi hồ sơ
4 HỒ SƠ LƯU
4.1 Lưu tại UBND cấp xã
- Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (x) lưu tại UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo
hồ sơ.
- Văn bản đề nghị UBND cấp huyện quyết định nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp (kèm danh sách).
4.2 Lưu tại UBND cấp huyện
- Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 (h) lưu tại Bộ phận TN&TKQ Trung tâm hành
chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
- Hồ sơ theo mục 2.3.
- Văn bản đề nghị của UBND cấp xã.

Mẫu 01.docx
Mẫu 02.docx
Mẫu 03.docx
Mẫu 04.docx
Mẫu 05.docx
Mẫu 06.docx


55


- Quyết định nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp hoặc Văn
bản trả lời nêu rõ lý do không hỗ trợ.
Hồ sơ được lưu tại Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định. Sau khi hết
hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định.


56
6. Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội


1 KÝ HIỆU QUY TRÌNH QT.BTXH.LT.07
2 NỘI DUNG QUY TRÌNH
2.1 Điều kiện thực hiện TTHC:
Những đối tượng khi chết được hỗ trợ chi phí mai táng:
- Đối tượng quy định tại Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP đang hưởng trợ
cấp xã hội hàng tháng.
- Con của người đơn thân nghèo đang nuôi con quy định tại khoản 4 Điều 5 Nghị
định số 20/2021/NĐ-CP.
- Người từ đủ 80 tuổi đang hưởng trợ cấp tuất bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ
cấp hàng tháng khác.
2.2 Cách thức thực hiện TTHC:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã nơi cư trú của đối tượng.
2.3 Thành phần hồ sơ, bao gồm: Bản
chính
Bản
sao
- Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng của cơ quan, tổ
chức, hộ gia đình hoặc cá nhận đứng ra tổ chức mai táng
cho đối tượng theo biểu mẫu BM.BTXH.LT.07.01;
x
- Bản sao giấy chứng tử của đối tượng; x
- Bản sao Quyết định hoặc danh sách thôi hưởng trợ cấp bảo
hiểm xã hội, trợ cấp khác của cơ quan có thẩm quyền đối
với trường hợp người từ đủ 80 tuổi đang hưởng trợ cấp tuất
bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác.
x
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để
đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có
thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính.
2.4 Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.5 Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Cấp
xã: 02 ngày; cấp huyện: 03 ngày).
2.6 Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.7 Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã; UBND cấp huyện.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
2.8 Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan, tổ chức, gia đình hoặc cá nhân tổ chức
mai táng cho đối tượng.


57


2.9 Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng hoặc Văn bản
trả lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện hỗ trợ.
2.10 Quy trình xử lý công việc
TT Trình tự Trách
nhiệm
Thời
gian
Biểu mẫu/Kết quả
B1 Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã.
Công chức Văn hóa -Xã hội
tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm
thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ
đồng thời chuyển qua phần
mềm cho chuyên môn để xử
lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì hướng dẫn và yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ
sơ.
Công chức
Văn hóa -Xã
hội
Giờ hành
chính
Mẫu 01; 02, 03(nếu
có); 06 (x) và hồ sơ
theo mục 2.3.
B2 UBND cấp xã thẩm định hồ
sơ, ban hành Văn bản đề nghị
UBND cấp huyện quyết định
hỗ trợ (kèm danh sách)
UBND cấp
02 ngày Mẫu 01, 05 (x),
Văn bản đề nghị
UBND cấp huyện
quyết định hỗ trợ
(kèm danh sách).
B3 Chuyển Văn bản đã được phê
duyệt và hồ sơ lên Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội
(Phòng LĐ-TB&XH) qua
Trung tâm Hành chính công
cấp huyện. Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả. Chuyển hồ sơ đồng
thời chuyển qua phần mềm
cho phòng chuyên môn để xử
lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì yêu cầu sửa
đổi, bổ sung hồ sơ. Nếu không
sửa đổi, bổ sung được thì từ
chối tiếp nhận.
Công chức
Văn hóa -Xã
hội /Nhân
viên bưu
điện/ Công
chức
TN&TKQ
Giờ hành
chính
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 (h) và Văn
bản đề nghị UBND
cấp huyện quyết
định hỗ trợ (kèm
danh sách) và hồ sơ
theo mục 2.3


58


B5 Duyệt hồ sơ và chuyển cho
công chức xử lý.
Lãnh đạo
Phòng LĐ-
TB&XH
0,5 ngày Mẫu 01, 05 (h) và
hồ sơ kèm theo.
B6 Xem xét hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện dự
thảo Quyết định hỗ trợ chi phí
mai táng (kèm danh sách)
trình lãnh đạo phòng xem xét,
ký nháy.
- Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện dự thảo Văn bản trả lời
nêu rõ lý do không đủ điều
kiện hỗ trợ, trình lãnh đạo
phòng xem xét, ký nháy.
Công chức
được giao
xử lý hồ sơ;
Lãnh đạo
Phòng LĐ-
TB&XH
1,5 ngày Mẫu 05 (h); dự thảo
Quyết định hỗ trợ
chi phí mai táng
(kèm danh sách)
hoặc dự thảo Văn
bản trả lời nêu rõ lý
do không đủ điều
kiện hỗ trợ.
B7 Xem xét phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
Lãnh đạo
UBND
huyện
0,5 ngày Mẫu 05 (h); Quyết
định hỗ trợ chi phí
mai táng (kèm danh
sách) hoặc Văn bản
trả lời nêu rõ lý do
không đủ điều kiện
hỗ trợ.
B8 Phát hành văn bản và chuyển
kết quả cho Trung tâm Hành
chính công cấp huyện để cho
UBND cấp xã.
Văn thư;
Công chức
được giao
xử lý hồ
sơ/Nhân
viên bưu
điện
0,5 ngày Mẫu 05, 06 (h);
Quyết định hỗ trợ
chi phí mai táng
(kèm danh sách)
hoặc Văn bản trả lời
nêu rõ lý do không
đủ điều kiện hỗ trợ.
B9 Trả kết quả cho UBND cấp xã. Công chức
TN&TKQ;
UBND cấp
Giờ hành
chính
Mẫu 01, 06 (h);
Quyết định hỗ trợ
chi phí mai táng
(kèm danh sách)
hoặc Văn bản trả lời
nêu rõ lý do không
đủ điều kiện hỗ trợ.
B10 UBND cấp xã trả kết quả cho
cơ quan, tổ chức, gia đình hoặc
cá nhân tổ chức mai táng cho
đối tượng
Công chức
TN&TKQ
tại UBND
cấp xã/Cơ
quan, tổ
chức, gia
đình hoặc cá
nhân
Giờ hành
chính
Mẫu 01, 06 (x);
Quyết định hỗ trợ
chi phí mai táng
(kèm danh sách)
hoặc Văn bản trả lời
nêu rõ lý do không
đủ điều kiện hỗ trợ.


59


* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ
chức, cá nhân giao dịch.
3 BIỂU MẪU
Mẫu 01 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Mẫu 02 Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
Mẫu 03 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
Mẫu 04 Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
Mẫu 05 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
Mẫu 06 Sổ theo dõi hồ sơ
BM.BTXH.LT.
07.01
Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng
4 HỒ SƠ LƯU
4.1 Lưu tại xã
- Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 (x) lưu tại UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo
hồ sơ.
- Văn bản đề nghị UBND cấp huyện quyết định hỗ trợ (kèm danh sách).
- Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không đủ
điều kiện hỗ trợ.
4.2 Lưu tại huyện
- Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 (h) lưu tại Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục
vụ hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
- Hồ sơ theo mục 2.3.
- Văn bản đề nghị của UBND cấp xã.
- Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không đủ
điều kiện hỗ trợ.

Mẫu 01.docx
Mẫu 02.docx
Mẫu 03.docx
Mẫu 04.docx
Mẫu 05.docx
Mẫu 06.docx
BM.BTXH.LT.07.01.do
cx


60


Hồ sơ được lưu tại Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định. Sau khi hết
hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định.


61
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (Lĩnh vực Bảo trợ xã hội)
1. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng
ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc.


1 KÝ HIỆU QUY TRÌNH QT.BTXH.H.01
2 NỘI DUNG QUY TRÌNH
2.1 Điều kiện thực hiện TTHC:
Những đối tượng được hỗ trợ chi phí điều trị:
Người bị thương nặng do thiên tai, hỏa hoạn; tai nạn giao thông, tai nạn lao động
nghiêm trọng hoặc do các lý do bất khả kháng khác ngoài nơi cư trú mà không
có người thân thích chăm sóc.
2.2 Cách thức thực hiện TTHC
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua Cổng Dịch vụ công tới Trung
tâm Hành chính công cấp huyện nơi đối tượng bị thương.
2.3 Thành phần hồ sơ, bao gồm: Bản
chính
Bản
sao
- Văn bản đề nghị hỗ trợ của cơ quan, tổ chức trực tiếp cấp cứu,
chữa trị cho người bị thương nặng.
x
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để
đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan
có thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính.
2.4 Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.5 Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.6 Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm hành
chính công cấp huyện.
2.7 Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
2.8 Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ quan, tổ chức trực tiếp cấp cứu, chữa trị cho
người bị thương nặng.
2.9 Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương
nặng hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện hỗ trợ.
2.10 Quy trình xử lý công việc
TT Trình tự Trách
nhiệm
Thời
gian
Biểu mẫu/Kết quả


62


B1 Tiếp nhận hồ sơ tại Phòng
Lao động - Thương binh và
Xã hội (Phòng LĐ-TB&XH)
qua Trung tâm Hành chính
công cấp huyện. Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầu đủ, hợp lệ thì
tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày
trả kết quả. Chuyển hồ sơ
đồng thời chuyển qua phần
mềm cho phòng chuyên môn
để xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn
sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo
quy định. Nếu không sửa đổi,
bổ sung được thì từ chối tiếp
nhận hồ sơ.
Cơ quan, tổ
chức/Nhân
viên bưu
điện/ Công
chức
TN&TKQ
Giờ hành
chính
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có), 06 và hồ sơ theo
mục 2.3.
B2 Duyệt hồ sơ và chuyển cho
công chức xử lý.
Lãnh đạo
Phòng LĐ-
TB&XH
0,5 ngày Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
B3 Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì
dự thảo Quyết định hỗ trợ chi
phí điều trị người bị thương
nặng (kèm danh sách), trình
lãnh đạo phòng xem xét, ký
nháy.
- Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện thì dự thảo Văn bản trả
lời nêu rõ lý do không đủ điều
kiện hỗ trợ, trình lãnh đạo
phòng xem xét
Công chức
được giao
xử lý hồ sơ;
Lãnh đạo
Phòng LĐ-
TB&XH
0,5 ngày Mẫu 05, dự thảo
Quyết định hỗ trợ chi
phí điều trị người bị
thương nặng (kèm
danh sách) hoặc dự
thảo Văn bản trả lời
nêu rõ lý do không đủ
điều kiện hỗ trợ.
B4 Xem xét phê duyệt Quyết
định hỗ trợ chi phí điều trị
người bị thương nặng hoặc
nêu rõ lý do không đủ điều
kiện hỗ trợ.
Lãnh đạo
UBND
huyện
0,5 ngày Mẫu 05, Quyết định
hỗ trợ chi phí điều trị
người bị thương nặng
(kèm danh sách)
hoặc Văn bản trả lời
nêu rõ lý do không đủ
điều kiện hỗ trợ.
B5 Phát hành văn bản và chuyển
kết quả cho Trung tâm Hành
chính công cấp huyện để trả
cho Cơ quan, tổ chức.
Văn thư;
Công chức
được giao
xử lý hồ sơ/
Nhân viên
bưu điện
0,5 ngày Mẫu 05, 06; Quyết
định hỗ trợ chi phí
điều trị người bị
thương nặng (kèm
danh sách) hoặc Văn
bản trả lời nêu rõ lý


63


do không đủ điều
kiện hỗ trợ.
B6 Trả kết quả cho cơ quan, tổ
chức để.
Công chức
TN&TKQ/
Cơ quan, tổ
chức
Giờ hành
chính
Mẫu 01, 06; Quyết
định hỗ trợ chi phí
điều trị người bị
thương nặng (kèm
danh sách) hoặc Văn
bản trả lời nêu rõ lý
do không đủ điều
kiện hỗ trợ.
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước
ngày hết hạn xử lý, Phòng LĐ-TB&XH tham mưu ban hành phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho cơ quan, tổ chức
để
.
3 BIỂU MẪU
Mẫu 01 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Mẫu 02 Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
Mẫu 03 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
Mẫu 04 Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
Mẫu 05 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
Mẫu 06 Sổ theo dõi hồ sơ
4 HỒ SƠ LƯU
- Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ
hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
- Hồ sơ theo mục 2.3.
- Quyết định hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng (kèm danh sách) hoặc
Văn bản trả lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện hỗ trợ.
Hồ sơ được lưu tại Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định. Sau khi hết
hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định.

Mẫu 01.docx
Mẫu 02.docx
Mẫu 03.docx
Mẫu 04.docx
Mẫu 05.docx
Mẫu 06.docx


64
IV. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG (Lĩnh vực Bảo trợ xã hội)
1. Trợ giúp khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sữa chữa nhà ở


1 KÝ HIỆU QUY TRÌNH QT.BTXH.X.03
2 NỘI DUNG QUY TRÌNH
2.1 Điều kiện thực hiện TTHC:
Những đối tượng được hỗ trợ khẩn cấp về nhà ở:
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ gia đình có hoàn cảnh khó khăn có nhà ở bị đổ, sập,
trôi, cháy hoàn toàn do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà
không còn nơi ở.
- Hộ phải di dời nhà ở khẩn cấp theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền do
nguy cơ sạt lở, lũ, lụt, thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác.
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ gia đình có hoàn cảnh khó khăn có nhà ở bị hư hỏng
nặng do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không ở được.
2.2 Cách thức thực hiện TTHC
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã.
2.3 Thành phần hồ sơ, bao gồm: Bản
chính
Bản sao
- Tờ khai đề nghị hỗ trợ về nhà ở theo biểu mẫu
BM.BTXH.X.03.01.
x
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để
đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có
thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính.
2.4 Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.5 Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đề nghị của Trưởng
thôn.
2.6 Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.7 Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
2.8 Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia đình gặp hoàn cảnh khó khăn về nhà ở theo
quy định.
2.9 Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định hỗ trợ khẩn cấp về làm nhà ở, sửa chữa
nhà ở hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện hỗ trợ.


65


2.10 Quy trình xử lý công việc
TT Trình tự Trách
nhiệm
Thời
gian
Biểu mẫu/Kết quả
B1 Cá nhân/Hộ gia đình làm tờ
khai gửi Chủ tịch UBND xã.
Trưởng thôn tổ chức cuộc họp
với đại diện các tổ chức có liên
quan trong thôn để xem xét các
trường hợp hộ gia đình gặp
hoàn cảnh khó khăn về nhà ở,
lập danh sách và Văn bản đề
nghị UBND cấp xã quyết định
hỗ trợ.

nhân/hộ
gia đình;
Trưởng
thôn; Đại
diện các
tổ chức
liên quan
trong
thôn
Giờ
hành
chính
Văn bản đề nghị UBND
cấp xã quyết định hỗ trợ
kèm danh sách.
B2 Nộp hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã.
Công chức Văn hóa -Xã hội
tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm
thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ
đồng thời chuyển qua phần
mềm cho chuyên môn để xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì hướng dẫn và yêu cầu tổ
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu
không bổ sung, hoàn thiện
được thì từ chối tiếp nhận hồ
sơ.
Trưởng
thôn;
Công
chức Văn
hóa -Xã
hội
Giờ
hành
chính
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có);
06; Văn bản đề nghị
UBND cấp xã quyết định
hỗ trợ kèm danh sách và
hồ sơ theo mục 2.3
B2 Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự
thảo Quyết định hỗ trợ khẩn
cấp về làm nhà ở (kèm danh
sách), sửa chữa nhà ở, trình
lãnh đạo UBND cấp xã xem
xét, phê duyệt.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì dự thảo Văn bản trả lời nêu
rõ lý do không đủ điều kiện hỗ
trợ (kèm danh sách những
trường hợp không đủ điều
kiện), trình lãnh đạo UBND
cấp xã xem xét, phê duyệt.
Công
chức Văn
hóa - Xã
hội
01 ngày Mẫu 05; Dự thảo Quyết
định hỗ trợ khẩn cấp về
làm nhà ở, sửa chữa nhà
ở (kèm danh sách) hoặc
dự thảo Văn bản trả lời
nêu rõ lý do không đủ
điều kiện hỗ trợ (kèm
danh sách những trường
hợp không đủ điều kiện).


66


B3 Xem xét, phê duyệt Quyết định
hỗ trợ hoặc Văn bản trả lời
Lãnh đạo
UBND xã
0,5 ngày Mẫu 05; Quyết định hỗ
trợ khẩn cấp về làm nhà
ở, sửa chữa nhà ở (kèm
danh sách) hoặc Văn bản
trả lời nêu rõ lý do không
đủ điều kiện hỗ trợ (kèm
danh sách những trường
hợp không đủ điều kiện).
B4 Đóng dấu, phát hành văn bản
và chuyển cho Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
để trả cho Trưởng thôn.
Ban hành Quyết định hỗ trợ
hoặc Văn bản trả lời, chuyển
văn thư đóng dấu và trả đối
tượng.
Văn thư;
Công
chức Văn
hóa - Xã
hội
0,5 ngày Mẫu 05, 06; Quyết định
hỗ trợ khẩn cấp về làm
nhà ở, sửa chữa nhà ở
(kèm danh sách) hoặc
Văn bản trả lời nêu rõ lý
do không đủ điều kiện hỗ
trợ (kèm danh sách
những trường hợp không
đủ điều kiện).
B5 Trả kết quả cho trả cho Trưởng
thôn để trả cho đối tượng.
Công
chức
TN&TK
Q;
Trưởng
thôn
Giờ
hành
chính
Mẫu 05, 06; Quyết định
hỗ trợ khẩn cấp về làm
nhà ở, sửa chữa nhà ở
(kèm danh sách) hoặc
Văn bản trả lời nêu rõ lý
do không đủ điều kiện hỗ
trợ (kèm danh sách
những trường hợp không
đủ điều kiện).
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, UBND xã ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển
sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho Trưởng thôn.
3 BIỂU MẪU
Mẫu 01 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Mẫu 02 Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
Mẫu 03 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
Mẫu 04 Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

Mẫu 01.docx
Mẫu 02.docx
Mẫu 03.docx
Mẫu 04.docx

67


Mẫu 05 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
Mẫu 06 Sổ theo dõi hồ sơ
BM.BTXH.X.0
3.01
Tờ khai đề nghị hỗ trợ về nhà ở
4 HỒ SƠ LƯU
- Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. Mẫu
01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
- Hồ sơ theo mục 2.3.
- Văn bản đề nghị UBND cấp xã quyết định hỗ trợ kèm danh sách.
- Quyết định hỗ trợ khẩn cấp về làm nhà ở, sửa chữa nhà ở (kèm danh sách) hoặc
Văn bản trả lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện hỗ trợ (kèm danh sách những
trường hợp không đủ điều kiện).
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển
hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND xã và lưu trữ theo quy định.

Mẫu 05.docx
Mẫu 06.docx
BM.BTXH.X.03.01.doc
x

 


Đánh giá:

lượt đánh giá: , trung bình:



Công khai minh bạch thông tin
Dữ liệu cũ (Lộc Hà)
Thông báo
Gửi nhận văn bản
Bản đồ huyện Thạch Hà
Tình hình giải quyết hồ sơ
 Liên kết website
Thống kê: 2.962.160
Online: 56
ipv6 ready