Ngày 25/3/2021 UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 1 và Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Ủy ban nhân dân về quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Theo Quyết định mới, mức giá tối đa thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt từ nguồn phát sinh đến địa điểm trung chuyển, bãi tập kết rác của hộ kinh doanh, trụ sở làm việc của các cơ quan, đơn vị, tổ chức (có khối lượng rác ≤ 1m3) cụ thể như sau:
TT
|
Đối tượng
|
Đơn vị tính
|
Giá dịch vụ
|
Các phường, xã thuộc địa bàn thành phố Hà Tĩnh
|
Các phường, xã thuộc địa bàn thị xã: Hồng Lĩnh, Kỳ Anh và các thị trấn thuộc địa bàn các huyện
|
Các xã còn lại thuộc địa bàn các huyện
|
2
|
Hộ kinh doanh
|
|
|
|
|
-
|
Có khối lượng rác ≤ 0,5 m3/tháng
|
đồng/hộ/tháng
|
44.000
|
28.000
|
21.000
|
-
|
Có khối lượng rác > 0,5 đến ≤1 m3/tháng
|
đồng/hộ/tháng
|
131.000
|
85.000
|
63.000
|
6
|
Trụ sở làm việc của các cơ quan, đơn vị, tổ chức
|
|
|
|
|
-
|
Có khối lượng rác ≤ 0,5 m3/tháng
|
đồng/đơn vị/tháng
|
79.000
|
51.000
|
38.000
|
-
|
Có khối lượng rác > 0,5 đến ≤1 m3/tháng
|
đồng/đơn vị/tháng
|
236.000
|
152.000
|
113.000
|
Ghi chú: - Hệ số quy đổi tấn sang m3: 01 tấn rác tương đương 2,38 m3
- Hệ số quy đổi m3 sang tấn: 01 m3 rác tương đương 0,42 tấn
- Mức giá trên đã bao gồm chi phí trực tiếp, chi phí chung, chi phí khấu hao tài sản cố định, lợi nhuận định mức và thuế giá trị gia tăng
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 05/4/2021./.