KẾT QUẢ ƯỚC THỰC HIỆN

CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2020

 

 
 

 

 

 

 

TT

Nội dung chỉ tiêu

Đơn vị tính

Chỉ tiêu kế hoạch năm 2020

Kết quả thực hiện

So sánh kế hoạch

So sánh cùng kỳ

Ghi chú

1

Tổng diện tích lúa

Ha

15.710

8.165,67

51,98%

100.5%

 

-

Năng suất

Tạ/ha

50,5

53,5

105,94%

96,89%

 

-

Sản lượng

Tấn

79.377,5

43.686

54,26%

96%

 

2

Tổng diện tích lạc

Ha

1.230

868,4

70,6%

84,77%

 

-

Năng suất

Tạ/ha

24,5

24,5

100%

101,2%

 

-

Sản lượng

Tấn

3.015

2.127,58

70,6%

85,82%

 

3

Tổng diện tích rau-củ-quả

Ha

1.900

952,57

50,14

111,94

 

4

Tổng đàn trâu, bò

Con

32.090

24.887

77,6%

88,5%

 

5

Tổng đàn lợn

Con

35.400

39.125

110,5%

78,3%

 

6

Tổng đàn gia cầm

Con

1.697.300

2.000.480

117,86%

130,7%

 

7

Số cơ sở chăn nuôi phát triển mới

Cơ sở

0

0

0

0

 

8

Tổng diện tích NTTS

Ha

1.075

1.048

97,49%

106,26%

 

-

Diện tích nuôi tôm thâm canh

Ha

230

202

87,82

99,18

 

-

Cụm nuôi cá lồng bè

M3

11.961

7.668

64,11%

62,46%

 

9

Tổng sản lượng thủy sản

Tấn

6.500

3.745

57,62%

105,02%

 

-

Sản lượng đánh bắt

Tấn

3.700

2.740

74,05%

108,09%

 

-

Sản lượng nuôi trồng

Tấn

2.800

905

32,32%

87,78%

 

10

Tổng số tàu đánh bắt thủy hải sản

Chiếc

718

718

100%

95,61%

 

-

Tổng số tàu đã được lắp đặt thiết bị giám sát hành trình (GSHT)

Chiếc

6

6

100%

 

 

11

Tổng số vườn hộ được cải tạo

Vườn

2.508

1.298

51,75%

 

 

12

Tổng số tiêu chí NTM hoàn thành

Tiêu chí

 

 

 

 

 

-

Cấp xã

Tiêu chí

4

4

100%

Tăng 4

 

-

Cấp huyện

Tiêu chí

9

9

100%

Tăng 4

 

13

Số khu dân cư kiểu mẫu xây dựng mới

Khu dân cư

62

3

4,8%

Tăng 3

 

14

Tổng số vườn mẫu xây dựng mới

Vườn

204

0

0

0

 

15

Tổng số sản phẩm Ocop mới

Sản phẩm

3

0

0

0

 

16

Tổng nguồn lực huy động xây dựng nông thôn mới

Triệu đồng

 

 

 

 

 

-

Ngân sách trung ương

Triệu đồng

90.483

90.483

90.483

122.4%

 

-

Ngân sách tỉnh

Triệu đồng

-

Ngân sách huyện

Triệu đồng

13.215

13215

13215

59,53

 

-

Ngân sách xã

Triệu đồng

 

 

 

 

 

-

Vốn lồng ghép

Triệu đồng

 

 

 

 

 

-

Vốn tín dụng

Triệu đồng

 

 

 

 

 

-

Vốn huy động từ Doanh nghiệp

Triệu đồng

 

 

 

 

 

-

Vốn nhân dân đóng góp

Triệu đồng

 

 

 

 

 

17

Giải ngân nguồn vốn nông thôn mới

Triệu đồng/Triệu đồng

90.483

0

 

 

 

-

Tỷ lệ

%

 

0

 

 

 

18

Giá trị sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp

Triệu đồng

 

794.661

 

 

 

19

Tổng mức bán lẻ hàng hoá xã hội

Triệu đồng

 

1.689.000

 

 

 

20

Tổng số cửa hàng, siêu thị mi ni

Cơ sở

 

6

 

 

 

-

Trong đó, hình thành mới trong 6 tháng đầu năm 2020

Cơ sở

 

1

 

 

 

21

Tổng trọng lượng xi măng để thực hiện GTNT, TLNĐ

Tấn

12417,97

 5401,96

 

 

 

22

Số km đường giao thông đã triển khai

Km

92,23

35

38%

54 %

 

23

Số km rãnh thoát nướcđã triển khai

Km

16,96

5

29,5

48%

 

24

Số km kênh mương bê tông đã triển khai

Km

16

5,4

33,75%

56,25

 

25

Tổng số HTX trên địa bàn

HTX

200

196

196

199

 

-

Số HTX hoạt động hiệu quả

HTX

140

118

118

125

 

-

Số HTX không hiệu quả

HTX

60

78

78

74

 

26

Tổng số doanh nghiệp do Chi cục thuế quản lý

DN

300

279

93

109

 

-

Số doanh nghiệp có phát sinh thuế

DN

140

95

68

118

 

-

Số doanh nghiệp không có phát sinh thuế

DN

160

183

114

94

 

27

Tổng số công trình do huyện làm chủ đầu tư trong 6 tháng đầu năm

Công trình

 

 

 

 

 

-

Tổng mức đầu tư

Triệu đồng

 

 

 

 

 

28

Tổng số công trình do các doanh nghiệp đầu tư trong 6 tháng đầu năm

Công trình

0

0

 

 

 

-

Tổng mức đầu tư

Triệu đồng

 

 

 

 

 

29

Tổng số dự án được chấp thuận chủ trương đầu tư

Dự án

 

5

 

166,67%

 

-

Tổng mức đầu tư

Triệu đồng

 

201.998

 

95,6%

 

30

Tổng dư nợ Ngân hàng NN&PTNT

Triệu đồng

 

1.137.768

 

1.057.031

 

-

Tổng số hộ vay

Hộ

 

8.036

 

7.992

 

31

Tổng dư nợ Ngân hàng CSXH

Triệu đồng

505375

502933

99,52

30022

 

-

Tổng số hộ vay

Hộ

13400

12652

94.42

-150

 

32

Số GCNQSD đất được cấp mới, cấp đổi

GCN

 

 

 

 

 

-

Cấp mới

GCN

 

159

 

Tăng 87 bộ

 

-

Cấp đổi

GCN

 

390

 

Tăng 74 bộ

 

33

Tổng số GCNQSD đất đã cấp/Tổng nhu cầu cấp GCNQSD đất

GCN

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ

%

 

98%

 

98%

 

34

Tổng số lô đất thực hiện đấu giá QSD đất

461

145

38.83%

 

 

35

Tổng số lô đất cấp quyền sử dụng đất

34

 

 

 

36

Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom xử lý

%

 

85

 

 

 

37

Tổng số chương trình, dự án GPMB

Dự án

 

6

 

 

 

-

Tổng số hộ bị ảnh hưởng

Hộ

 

252

 

 

 

-

Diện tích bị thu hồi

M2

 

104.206,9

 

 

 

-

Tổng giá trị bồi thường

Triệu đồng

 

15.500

 

 

 

-

Số chương trình, dự án đã hoàn thành GPMB

Dự án

 

3

 

 

 

38

Tổng số di tích LSVH

Di tích

5

2

 

 

 

-

Di tích cấp quốc gia

Di tích

1

0

 

 

Đang làm hồ sơ đề nghị

-

Di tích cấp tỉnh

Di tích

4

2

 

 

 

-

Tổng số di tích LSVH được công nhận trong 6 tháng đầu năm 2020

Di tích

2

2

 

 

 

-

Di tích cấp quốc gia

Di tích

0

0

 

 

 

-

Di tích cấp tỉnh

Di tích

2

2

 

 

 

39

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

3,6

 

 

 

Cuối năm đánh giá

40

Giảm tỷ lệ hộ cận nghèo

%

4,7

 

 

 

Cuối năm đánh giá

41

Số hộ nghèo, hộ chính sách được hỗ trợ làm nhà

Hộ

50

28

50%

 

 

-

Tổng nguồn vốn hỗ trợ

Triệu đồng

3000

840

20%

 

 

42

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

93

88

95

100

 

43

Tỷ lệ lao động trong độ tuổi tham gia BHXH

%

11

9,3

85

95

 

44

Tạo việc làm mới

Người

2200

1289

58,5%

70%

 

45

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

70

 

 

 

Cuối năm mới đánh giá

46

Số cuộc thanh tra KTXH

Cuộc

3

3

100

150

 

-

Đã ban hành kết luận thanh tra

Kết luận

3

2

66,6

 

 

47

Kết quả xử lý sau thanh tra (ghi cụ thể)

 

0

0

0

 

 

48

Tổng số đơn thư kiến nghị, khiếu nại, tố cáo tiếp nhận trong 6 tháng đầu năm

Đơn thư

 

238

 

 

 

+

Cấp huyện

Đơn thư

 

78

 

 

 

+

Cấp xã

Đơn thư

 

160

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN

 

 

 

Tệp đính kèm


Đánh giá:

lượt đánh giá: , trung bình:



 Bình luận


Mã xác thực không đúng.
    Công khai minh bạch thông tin
    Thông báo
    Gửi nhận văn bản
    Bản đồ huyện Thạch Hà
    Tình hình giải quyết hồ sơ
     Liên kết website
    Thống kê: 2.571.043
    Online: 40
    ipv6 ready